thông báo tuyển sinh trường Đại chúng tac Công nghiệp Hà Nội 2022 2024

Xem thông báo tuyển sinh trường Đại chúng tac Công nghiệp Hà Nội 2022 2024

Trường Đại bọn bọn chúng tac Công nghiệp Hà Nội đã chính thức công bố thông báo tuyển sinh đại bọn chúng tac chính quy năm 2022.

chúng tac sinh giỏi nghiệp trung chúng tac phổ thông trên cả nước đạt điều kiện đi kèm theo hoàn toàn có thể ĐK xét tuyển vào trường .

GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường:

    Trường Đại chúng tac Công nghiệp Hà Nội

  • Tên tiếng Anh: Hanoi University of Industry (HAUI)
  • Mã trường: DCN
  • Trực thuộc: Bộ Công thương
  • Loại trường: Công lập
  • loại hình đào tạo: Tiến sĩ – Thạc sĩ – Đại bọn bọn chúng tac – Cao đẳng
  • lĩnh vực: Đa ngành
  • Địa chỉ:
    • Trụ sở chính: Số 298 đường Cầu Diễn, Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội
    • Cơ sở 2: Phường Tây Tựu, Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội
    • Cơ sở 3: Phường Lê Hồng Phong, Thành phố Phủ Lý, Hà Nam
  • Điện thoại:  0243 765 5121
  • [email protected]
  • trang web: https://www.haui.edu.nước ta/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/DHCNHN.HaUI/

THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022

1. các ngành tuyển sinh

các ngành đào tạo, mã ngành, mã tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh Đại chúng tac Công nghiệp Hà Nội năm 2022 như sau:

Bạn đang đọc: thông báo tuyển sinh trường Đại chúng tac Công nghiệp Hà Nội 2022

1.1 các ngành xét tuyển theo điểm thi giỏi nghiệp THPT năm 2022

1.2 các ngành xét tuyển thẳng và điều kiện

  • Ngành Thiết kế thời trang
  • Mã ngành: 7210404T
  • Tên môn thi HSG/ lĩnh vực đạt giải: Toán, Anh, Văn / Thời trang và nghệ thuật và thẩm mỹ ý tưởng ý tưởng phát minh
  • Ngành Ngôn ngữ Anh
  • Mã ngành: 7220201T
  • Tên môn thi HSG/ lĩnh vực đạt giải: Tiếng Anh / Trung / Nhật / Hàn
  • Ngành Ngôn ngữ China
  • Mã ngành: 7220204T
  • Tên môn thi HSG/ lĩnh vực đạt giải: Tiếng Anh / Trung / Nhật / Hàn
  • Ngành Ngôn ngữ Nhật
  • Mã ngành: 7220209T
  • Tên môn thi HSG/ lĩnh vực đạt giải: Tiếng Anh / Trung / Nhật / Hàn
  • Ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc
  • Mã ngành: 7220210T
  • Tên môn thi HSG/ lĩnh vực đạt giải: Tiếng Anh / Trung / Nhật / Hàn
  • Ngành Kinh tế đầu tư
  • Mã ngành: 7310104T
  • Tên môn thi HSG/ lĩnh vực đạt giải: Toán, Anh, Văn
  • Ngành Đài Loan Đài Loan China chúng tac
  • Mã ngành: 7310612T
  • Tên môn thi HSG/ lĩnh vực đạt giải: Toán, Anh, Văn
  • Ngành Công nghệ đa phương tiện
  • Mã ngành: 7329001T
  • Tên môn thi HSG/ lĩnh vực đạt giải: Toán, Tin, ứng dụng khối khối khối khối khối khối khối khối khối khối khối khối khối khối khối khối khối khối hệ thống, Hệ thống nhúng, Công nghệ thông báo và media
  • Ngành Quản trị buôn bán
  • Mã ngành: 7340101T
  • Tên môn thi HSG/ nghành đạt giải: Toán, Anh, Văn
  • Ngành kinh doanh
  • Mã ngành: 7340115T
  • Tên môn thi HSG/ nghành đạt giải: Toán, Anh, Văn
  • Ngành kinh tế – ngân hàng
  • Mã ngành: 7340201T
  • Tên môn thi HSG/ nghành đạt giải: Toán, Anh, Văn
  • Ngành Kế toán
  • Mã ngành: 7340301T
  • Tên môn thi HSG/ nghành đạt giải: Toán, Anh, Văn
  • Ngành Kiểm toán
  • Mã ngành: 7340302T
  • Tên môn thi HSG/ nghành đạt giải: Toán, Anh, Văn
  • Ngành Quản trị nhân lực
  • Mã ngành: 7340404T
  • Tên môn thi HSG/ nghành đạt giải: Toán, Anh, Văn
  • Ngành Quản trị công sở
  • Mã ngành: 7340406T
  • Tên môn thi HSG/ nghành đạt giải: Toán, Anh, Văn
  • Ngành Khoa bọn chúng tac máy tính xách tay xách tay xách tay xách tay xách tay
  • Mã ngành: 7480101T
  • Tên môn thi HSG/ nghành đạt giải: Toán, Tin, ứng dụng hệ thống, Hệ thống nhúng, Công nghệ thông báo và media media media
  • Ngành Mạng máy tính xách tay và media dữ liệu
  • Mã ngành: 7480102T
  • Tên môn thi HSG/ nghành đạt giải: Toán, Tin, ứng dụng hệ thống, Hệ thống nhúng, Công nghệ thông báo và media media media
  • Ngành Kỹ thuật ứng dụng
  • Mã ngành: 7480103T
  • Tên môn thi HSG/ nghành đạt giải: Toán, Tin, ứng dụng hệ thống, Hệ thống nhúng, Công nghệ thông báo và tiếp thị quảng cáo
  • Ngành Hệ thống thông báo
  • Mã ngành: 7480104T
  • Tên môn thi HSG/ nghành đạt giải: Toán, Tin, ứng dụng hệ thống, Hệ thống nhúng, Công nghệ thông báo và quảng cáo tiếp thị quảng cáo online
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật laptop
  • Mã ngành: 7480108T
  • Tên môn thi HSG/ lĩnh vực đạt giải: Toán, Tin, phần mềm hệ thống, Hệ thống nhúng, Công nghệ thông báo và quảng cáo tiếp thị quảng cáo
  • Ngành Công nghệ thông báo
  • Mã ngành: 7480201T
  • Tên môn thi HSG/ Lĩnh vực đạt giải: Toán, Tin, Phần mềm hệ thống, Hệ thống nhúng, Công nghệ thông báo và quảng cáo truyền thông
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí
  • Mã ngành: 7510201T
  • Tên môn thi HSG/ Lĩnh vực đạt giải: Toán, Lý, Kỹ thuật cơ khí, Công nghệ kỹ thuật và chế tạo
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
  • Mã ngành: 7510203T
  • Tên môn thi HSG/ Lĩnh vực đạt giải: Toán, Lý, Robot và máy mưu trí, Hệ thống nhúng, Công nghệ kỹ thuật và chế tạo
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô
  • Mã ngành: 7510205T
  • Tên môn thi HSG/ Lĩnh vực đạt giải: Toán, Lý, Kỹ thuật cơ khí, Vận tải và logistics
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệt
  • Mã ngành: 7510206T
  • Tên môn thi HSG/ Lĩnh vực đạt giải: Toán, Lý, Robot và máy lanh lợi, Hệ thống nhúng, Công nghệ kỹ thuật và chế tạo
  • Ngành Robot và trí tuệ nhân tạo
  • Mã ngành: 7510209T
  • Tên môn thi HSG/ Lĩnh vực đạt giải: Toán, Lý, Robot và máy lanh lợi, Hệ thống nhúng, Công nghệ kỹ thuật và chế tạo
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
  • Mã ngành: 7510301T
  • Tên môn thi HSG/ Lĩnh vực đạt giải: Toán, Lý, Robot và máy mưu trí, Hệ thống nhúng, Công nghệ kỹ thuật và chế tạo
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử vi phong thủyễn thông
  • Mã ngành: 7510302T
  • Tên môn thi HSG/ Lĩnh vực đạt giải: Toán, Lý, Robot và máy thông minh, Hệ thống nhúng, Công nghệ kỹ thuật và chế tạo
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và auto hóa hóa hóa
  • Mã ngành: 7510303T
  • Tên môn thi HSG/ Lĩnh vực đạt giải: Toán, Lý, Robot và máy thông minh, Hệ thống nhúng, Công nghệ kỹ thuật và chế tạo
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật hóa bọn bọn bọn chúng tac
  • Mã ngành: 7510401T
  • Tên môn thi HSG/ Lĩnh vực đạt giải: Toán, Hóa, Sinh, Kỹ thuật môi trường xung quanh thiên nhiên xung quanh thiên nhiên, Công nghệ hóa nghiệm
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường
  • Mã ngành: 7510406T
  • Tên môn thi HSG/ Lĩnh vực đạt giải: Toán, Hóa, Sinh, Kỹ thuật môi trường, Công nghệ hóa nghiệm
  • Ngành Logistics và quản lý chuỗi hỗ trợ
  • Mã ngành: 7510605T
  • Tên môn thi HSG/ Lĩnh vực đạt giải: Toán, Anh, Văn
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu
  • Mã ngành: 7519003T
  • Tên môn thi HSG/ Lĩnh vực đạt giải: Toán, Lý, Kỹ thuật cơ khí, Công nghệ kỹ thuật và sản xuất
  • Ngành nghiên cứu và nghiên cứu dữ liệu buôn bán
  • Mã ngành: 7519004T
  • Tên môn thi HSG/ Lĩnh vực đạt giải: Toán, Anh, Văn
  • Ngành Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
  • Mã ngành: 7520118T
  • Tên môn thi HSG/ Lĩnh vực đạt giải: Toán, Lý, Kỹ thuật cơ khí, Công nghệ kỹ thuật và sản xuất
  • Ngành Công nghệ thực phẩm
  • Mã ngành: 7540101T
  • Tên môn thi HSG/ Lĩnh vực đạt giải: Toán, Hóa, Sinh
  • Ngành Công nghệ nguyên liệu dệt, may
  • Mã ngành: 7540203T
  • Tên môn thi HSG/ Lĩnh vực đạt giải: Toán, Anh, Văn, Thời trang và nghệ thuật phát minh sáng chế
  • Ngành Công nghệ dệt, may
  • Mã ngành: 7540204T
  • Tên môn thi HSG/ Lĩnh vực đạt giải: Toán, Anh, Văn, Thời trang và nghệ thuật sáng tạo
  • Ngành Đi du ngoạn
  • Mã ngành: 7810101T
  • Tên môn thi HSG/ Lĩnh vực đạt giải: Toán, Anh, Văn, Dịch vụ cá thể và cộng đồng
  • Ngành Quản trị dịch vụ Đi du lịch và lữ hành
  • Mã ngành: 7810103T
  • Tên môn thi HSG/ Lĩnh vực đạt giải: Toán, Anh, Văn, Dịch vụ cá thể và cộng đồng
  • Ngành Quản trị hotel
  • Mã ngành: 7810201T
  • Tên môn thi HSG/ Lĩnh vực đạt giải: Toán, Anh, Văn, Dịch vụ cá thể và xã hội
  • Ngành Quản trị nhà hàng quán ăn và dịch vụ ăn uống
  • Mã ngành: 7810202T
  • Tên môn thi HSG/ Lĩnh vực đạt giải: Toán, Anh, Văn, Dịch vụ cá thể và xã hội
  • Ngành Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp
  • Mã ngành: 7519004T
  • Tên môn thi HSG/ Lĩnh vực đạt giải: Toán, Lý, Kỹ thuật cơ khí, Công nghệ kỹ thuật và sản xuất
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô
  • Mã ngành: 7519005T
  • Tên môn thi HSG/ Lĩnh vực đạt giải: Toán, Lý, Kỹ thuật cơ khí, Công nghệ kỹ thuật và sản xuất

1.3 các ngành xét tuyển chúng tac sinh tốt cấp tỉnh/thành phố, bọn chúng tac sinh có chứng chỉ quốc tế

  • Ngành Ngôn ngữ Anh
  • Mã ngành: 7220201C
  • Chỉ tiêu: 20
  • Tổ hợp xét tuyển: D01
  • Môn thi đạt giải cấp tỉnh, thành phố: Tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn
  • Chứng chỉ quốc tế: ACT 20, SAT 1000, IELTS Academic 5.5, TOEFL iBT 50, TOPIK 3, HSK 3, N 4
  • Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc
  • Mã ngành: 7220204C
  • Chỉ tiêu: 30
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, D04
  • Môn thi đạt giải cấp tỉnh, thành phố: Tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn
  • Chứng chỉ quốc tế: ACT 20, SAT 1000, IELTS Academic 5.5, TOEFL iBT 50, TOPIK 3, HSK 3, N 4
  • Ngành Ngôn ngữ Nhật
  • Mã ngành: 7220209C
  • Chỉ tiêu: 15
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, D06
  • Môn thi đạt giải cấp tỉnh, thành phố: Tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn
  • Chứng chỉ quốc tế: ACT 20, SAT 1000, IELTS Academic 5.5, TOEFL iBT 50, TOPIK 3, HSK 3, N 4
  • Ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc
  • Mã ngành: 7220210C
  • Chỉ tiêu: 15
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, DD2
  • Môn thi đạt giải cấp tỉnh, thành phố: Tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn
  • Chứng chỉ quốc tế: ACT 20, SAT 1000, IELTS Academic 5.5, TOEFL iBT 50, TOPIK 3, HSK 3, N 4
  • Ngành Kinh tế đầu tư
  • Mã ngành: 7310104C
  • Chỉ tiêu: 2
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Môn thi đạt giải cấp tỉnh, thành phố: Toán, Anh, Văn
  • Chứng chỉ quốc tế: ACT 20, SAT 1000, IELTS Academic 5.5, TOEFL iBT 50
  • Ngành Trung Quốc bọn chúng tac
  • Mã ngành: 7310612C
  • Chỉ tiêu: 2
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, D04
  • Môn thi đạt giải cấp tỉnh, thành phố: Tiếng Anh, tiếng Trung
  • Chứng chỉ quốc tế: ACT 20, SAT 1000, IELTS Academic 5.5, HSK 4
  • Ngành Công nghệ đa phương tiện
  • Mã ngành: 7329001C
  • Chỉ tiêu: 2
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Môn thi đạt giải cấp tỉnh, thành phố: Toán, Lý
  • Chứng chỉ quốc tế: ACT 20, SAT 1000, IELTS Academic 5.5, TOEFL iBT 50
  • Ngành Quản trị buôn bán
  • Mã ngành: 7340101C
  • Chỉ tiêu: 5
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Môn thi đạt giải cấp tỉnh, thành phố: Toán, Anh, Văn
  • Chứng chỉ quốc tế: ACT 20, SAT 1000, IELTS Academic 5.5, TOEFL iBT 50
  • Ngành sale
  • Mã ngành: 7340115C
  • Chỉ tiêu: 5
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Môn thi đạt giải cấp tỉnh, thành phố: Toán, Anh, Văn
  • Chứng chỉ quốc tế: ACT 20, SAT 1000, IELTS Academic 5.5, TOEFL iBT 50
  • Ngành nghiên cứu dữ liệu buôn bán
  • Mã ngành: 7340125C
  • Chỉ tiêu: 2
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Môn thi đạt giải cấp tỉnh, thành phố: Toán, Anh, Văn
  • Chứng chỉ quốc tế: ACT 20, SAT 1000, IELTS Academic 5.5, TOEFL iBT 50
  • Ngành kinh tế – ngân hàng
  • Mã ngành: 7340201C
  • Chỉ tiêu: 2
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Môn thi đạt giải cấp tỉnh, thành phố: Toán, Anh, Văn
  • Chứng chỉ quốc tế: ACT 20, SAT 1000, IELTS Academic 5.5, TOEFL iBT 50
  • Ngành Kế toán
  • Mã ngành: 7340301C
  • Chỉ tiêu: 2
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Môn thi đạt giải cấp tỉnh, thành phố: Toán, Anh, Văn
  • Chứng chỉ quốc tế: ACT 20, SAT 1000, IELTS Academic 5.5, TOEFL iBT 50
  • Ngành Kiểm toán
  • Mã ngành: 7340302C
  • Chỉ tiêu: 2
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Môn thi đạt giải cấp tỉnh, thành phố: Toán, Anh, Văn
  • Chứng chỉ quốc tế: ACT 20, SAT 1000, IELTS Academic 5.5, TOEFL iBT 50
  • Ngành Quản trị nhân lực
  • Mã ngành: 7340404C
  • Chỉ tiêu: 2
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Môn thi đạt giải cấp tỉnh, thành phố: Toán, Anh, Văn
  • Chứng chỉ quốc tế: ACT 20, SAT 1000, IELTS Academic 5.5, TOEFL iBT 50
  • Ngành Quản trị công sở
  • Mã ngành: 7340406C
  • Chỉ tiêu: 1
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Môn thi đạt giải cấp tỉnh, thành phố: Toán, Anh, Văn
  • Chứng chỉ quốc tế: ACT 20, SAT 1000, IELTS Academic 5.5, TOEFL iBT 50
  • Ngành Khoa chúng tac máy tính xách tay
  • Mã ngành: 7480101C
  • Chỉ tiêu: 2
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Môn thi đạt giải cấp tỉnh, thành phố: Toán, Lý
  • Chứng chỉ quốc tế: ACT 20, SAT 1000, IELTS Academic 5.5, TOEFL iBT 50
  • Ngành Mạng máy tính xách tay và truyền thông dữ liệu
  • Mã ngành: 7480102C
  • Chỉ tiêu: 5
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Môn thi đạt giải cấp tỉnh, thành phố: Toán, Lý
  • Chứng chỉ quốc tế: ACT 20, SAT 1000, IELTS Academic 5.5, TOEFL iBT 50
  • Ngành Kỹ thuật phần mềm
  • Mã ngành: 7480103C
  • Chỉ tiêu: 10
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Môn thi đạt giải cấp tỉnh, thành phố: Toán, Lý
  • Chứng chỉ quốc tế: ACT 20, SAT 1000, IELTS Academic 5.5, TOEFL iBT 50
  • Ngành Hệ thống thông báo
  • Mã ngành: 7480104C
  • Chỉ tiêu: 2
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Môn thi đạt giải cấp tỉnh, thành phố: Toán, Lý
  • Chứng chỉ quốc tế: ACT 20, SAT 1000, IELTS Academic 5.5, TOEFL iBT 50
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật laptop
  • Mã ngành: 7480108C
  • Chỉ tiêu: 5
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Môn thi đạt giải cấp tỉnh, thành phố: Toán, Lý
  • Chứng chỉ quốc tế: ACT 20, SAT 1000, IELTS Academic 5.5, TOEFL iBT 50
  • Ngành Công nghệ thông báo
  • Mã ngành: 7480201C
  • Chỉ tiêu: 10
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Môn thi đạt giải cấp tỉnh, thành phố: Toán, Lý
  • Chứng chỉ quốc tế: ACT 20, SAT 1000, IELTS Academic 5.5, TOEFL iBT 50
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí
  • Mã ngành: 7510201C
  • Chỉ tiêu: 5
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Môn thi đạt giải cấp tỉnh, thành phố: Toán, Lý
  • Chứng chỉ quốc tế: ACT 20, SAT 1000, IELTS Academic 5.5, TOEFL iBT 50
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
  • Mã ngành: 7510203C
  • Chỉ tiêu: 5
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Môn thi đạt giải cấp tỉnh, thành phố: Toán, Lý
  • Chứng chỉ quốc tế: ACT 20, SAT 1000, IELTS Academic 5.5, TOEFL iBT 50
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô
  • Mã ngành: 7510205C
  • Chỉ tiêu: 10
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Môn thi đạt giải cấp tỉnh, thành phố: Toán, Lý
  • Chứng chỉ quốc tế: ACT 20, SAT 1000, IELTS Academic 5.5, TOEFL iBT 50
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệt
  • Mã ngành: 7510206C
  • Chỉ tiêu: 1
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Môn thi đạt giải cấp tỉnh, thành phố: Toán, Lý
  • Chứng chỉ quốc tế: ACT 20, SAT 1000, IELTS Academic 5.5, TOEFL iBT 50
  • Ngành Robot và trí tuệ nhân tạo
  • Mã ngành: 7510209C
  • Chỉ tiêu: 2
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Môn thi đạt giải cấp tỉnh, thành phố: Toán, Lý
  • Chứng chỉ quốc tế: ACT 20, SAT 1000, IELTS Academic 5.5, TOEFL iBT 50
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
  • Mã ngành: 7510301C
  • Chỉ tiêu: 5
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Môn thi đạt giải cấp tỉnh, thành phố: Toán, Lý
  • Chứng chỉ quốc tế: ACT 20, SAT 1000, IELTS Academic 5.5, TOEFL iBT 50
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông
  • Mã ngành: 7510302C
  • Chỉ tiêu: 2
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Môn thi đạt giải cấp tỉnh, thành phố: Toán, Lý
  • Chứng chỉ quốc tế: ACT 20, SAT 1000, IELTS Academic 5.5, TOEFL iBT 50
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật hóa bọn bọn bọn chúng tac
  • Mã ngành: 7510401C
  • Chỉ tiêu: 2
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07
  • Môn thi đạt giải cấp tỉnh, thành phố: Toán, Hóa, Sinh
  • Chứng chỉ quốc tế: ACT 20, SAT 1000, IELTS Academic 5.5, TOEFL iBT 50
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường
  • Mã ngành: 7510406C
  • Chỉ tiêu: 1
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07
  • Môn thi đạt giải cấp tỉnh, thành phố: Toán, Hóa, Sinh
  • Chứng chỉ quốc tế: ACT 20, SAT 1000, IELTS Academic 5.5, TOEFL iBT 50
  • Ngành Logistics và quản lý chuỗi hỗ trợ
  • Mã ngành: 7510605C
  • Chỉ tiêu: 5
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Môn thi đạt giải cấp tỉnh, thành phố: Toán, Văn, Anh
  • Chứng chỉ quốc tế: ACT 20, SAT 1000, IELTS Academic 5.5, TOEFL iBT 50
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu
  • Mã ngành: 7519003C
  • Chỉ tiêu: 1
  • Tổ hợp xét tuyển:
  • Môn thi đạt giải cấp tỉnh, thành phố:
  • Chứng chỉ quốc tế: ACT 20, SAT 1000, IELTS Academic 5.5, TOEFL iBT 50
  • Ngành Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
  • Mã ngành: 7520118C
  • Chỉ tiêu: 1
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Môn thi đạt giải cấp tỉnh, thành phố: Toán, Lý
  • Chứng chỉ quốc tế: ACT 20, SAT 1000, IELTS Academic 5.5, TOEFL iBT 50
  • Ngành Công nghệ thực phẩm
  • Mã ngành: 7540101C
  • Chỉ tiêu: 2
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07
  • Môn thi đạt giải cấp tỉnh, thành phố: Toán, Hóa, Sinh
  • Chứng chỉ quốc tế: ACT 20, SAT 1000, IELTS Academic 5.5, TOEFL iBT 50
  • Ngành Công nghệ nguyên liệu dệt, may
  • Mã ngành: 7540203C
  • Chỉ tiêu: 1
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Môn thi đạt giải cấp tỉnh, thành phố: Toán, Anh, Văn
  • Chứng chỉ quốc tế: ACT 20, SAT 1000, IELTS Academic 5.5, TOEFL iBT 50
  • Ngành Công nghệ dệt, may
  • Mã ngành: 7540204C
  • Chỉ tiêu: 2
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Môn thi đạt giải cấp tỉnh, thành phố: Toán, Anh, Văn
  • Chứng chỉ quốc tế: ACT 20, SAT 1000, IELTS Academic 5.5, TOEFL iBT 50
  • Ngành Đi du ngoạn
  • Mã ngành: 7810101C
  • Chỉ tiêu: 5
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D14
  • Môn thi đạt giải cấp tỉnh, thành phố: Toán, Anh, Văn, Sử
  • Chứng chỉ quốc tế: ACT 20, SAT 1000, IELTS Academic 5.5, TOEFL iBT 50
  • Ngành Quản trị dịch vụ Đi du lịch và lữ hành
  • Mã ngành: 7810103C
  • Chỉ tiêu: 2
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D14
  • Môn thi đạt giải cấp tỉnh, thành phố: Toán, Anh, Văn, Sử
  • Chứng chỉ quốc tế: ACT 20, SAT 1000, IELTS Academic 5.5, TOEFL iBT 50
  • Ngành Quản trị hotel
  • Mã ngành: 7810201C
  • Chỉ tiêu: 2
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D14
  • Môn thi đạt giải cấp tỉnh, thành phố: Toán, Anh, Văn, Sử
  • Chứng chỉ quốc tế: ACT 20, SAT 1000, IELTS Academic 5.5, TOEFL iBT 50
  • Ngành Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
  • Mã ngành: 7810202C
  • Chỉ tiêu: 2
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D14
  • Môn thi đạt giải cấp tỉnh, thành phố: Toán, Anh, Văn, Sử
  • Chứng chỉ quốc tế: ACT 20, SAT 1000, IELTS Academic 5.5, TOEFL iBT 50
  • Ngành Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp
  • Mã ngành: 7519004C
  • Chỉ tiêu: 2
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Môn thi đạt giải cấp tỉnh, thành phố: Toán, Lý
  • Chứng chỉ quốc tế: ACT 20, SAT 1000, IELTS Academic 5.5, TOEFL iBT 50
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô
  • Mã ngành: 7519005C
  • Chỉ tiêu: 2
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Môn thi đạt giải cấp tỉnh, thành phố: Toán, Lý
  • Chứng chỉ quốc tế: ACT 20, SAT 1000, IELTS Academic 5.5, TOEFL iBT 50

1.4 các ngành xét bọn chúng tac bạ THPT

  • Ngành Thiết kế thời trang
  • Mã ngành: 7210404H
  • Chỉ tiêu: 5
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D14
  • Ngành Tiếng Việt và văn hóa nước ta
  • Mã ngành: 7220101H
  • Chỉ tiêu: 20
  • Tổ hợp xét tuyển:
  • Ngành Ngôn ngữ Anh
  • Mã ngành: 7220201H
  • Chỉ tiêu: 20
  • Tổ hợp xét tuyển: D01
  • Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc
  • Mã ngành: 7220204H
  • Chỉ tiêu: 25
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, D04
  • Ngành Ngôn ngữ Nhật
  • Mã ngành: 7220209H
  • Chỉ tiêu: 20
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, D06
  • Ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc
  • Mã ngành: 7220210H
  • Chỉ tiêu: 15
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, DD2
  • Ngành Trung Quốc chúng tac
  • Mã ngành: 7310612H
  • Chỉ tiêu: 5
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, D04
  • Ngành Kinh tế đầu tư
  • Mã ngành: 7310104H
  • Chỉ tiêu: 15
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Ngành Công nghệ đa phương tiện
  • Mã ngành: 7329001H
  • Chỉ tiêu: 5
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Ngành Quản trị buôn bán
  • Mã ngành: 7340101H
  • Chỉ tiêu: 40
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Ngành sale
  • Mã ngành: 7340115H
  • Chỉ tiêu: 20
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Ngành Phân tích dữ liệu sale
  • Mã ngành: 7340125H
  • Chỉ tiêu: 5
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Ngành kinh tế – bank
  • Mã ngành: 7340201H
  • Chỉ tiêu: 35
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Ngành Kế toán
  • Mã ngành: 7340301H
  • Chỉ tiêu: 70
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Ngành Kiểm toán
  • Mã ngành: 7340302H
  • Chỉ tiêu: 30
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Ngành Quản trị lực lượng lao động
  • Mã ngành: 7340404H
  • Chỉ tiêu: 30
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Ngành Quản trị công sở
  • Mã ngành: 7340406H
  • Chỉ tiêu: 30
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Ngành Khoa bọn chúng tac laptop
  • Mã ngành: 7480101H
  • Chỉ tiêu: 10
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Ngành Mạng máy vi tính và truyền thông dữ liệu
  • Mã ngành: 7480102H
  • Chỉ tiêu: 5
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Ngành Kỹ thuật phần mềm
  • Mã ngành: 7480103H
  • Chỉ tiêu: 15
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Ngành Hệ thống thông báo
  • Mã ngành: 7480104H
  • Chỉ tiêu: 10
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật máy tính
  • Mã ngành: 7480108H
  • Chỉ tiêu: 10
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Ngành Công nghệ thông báo
  • Mã ngành: 7480201H
  • Chỉ tiêu: 25
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí
  • Mã ngành: 7510201H
  • Chỉ tiêu: 20
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
  • Mã ngành: 7510203H
  • Chỉ tiêu: 15
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô
  • Mã ngành: 7510205H
  • Chỉ tiêu: 25
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệt
  • Mã ngành: 7510206H
  • Chỉ tiêu: 10
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Ngành Robot và trí tuệ nhân tạo
  • Mã ngành: 7510209H
  • Chỉ tiêu: 5
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
  • Mã ngành: 7510301H
  • Chỉ tiêu: 25
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông
  • Mã ngành: 7510302H
  • Chỉ tiêu: 25
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và auto
  • Mã ngành: 7510303H
  • Chỉ tiêu: 15
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật hóa chúng tac
  • Mã ngành: 7510401H
  • Chỉ tiêu: 10
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường
  • Mã ngành: 7510406H
  • Chỉ tiêu: 5
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07
  • Ngành Logistics và quản lý chuỗi hỗ trợ
  • Mã ngành: 7510605H
  • Chỉ tiêu: 5
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu
  • Mã ngành: 7519003H
  • Chỉ tiêu: 5
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Ngành Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
  • Mã ngành: 7520118H
  • Chỉ tiêu: 5
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Ngành Công nghệ thực phẩm
  • Mã ngành: 7540101H
  • Chỉ tiêu: 5
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07
  • Ngành Công nghệ nguyên nguyên vật liệu dệt, may
  • Mã ngành: 7540203H
  • Chỉ tiêu: 5
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Ngành Công nghệ dệt, may
  • Mã ngành: 7540204H
  • Chỉ tiêu: 15
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Ngành du ngoạn
  • Mã ngành: 7810101H
  • Chỉ tiêu: 15
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D14
  • Ngành Quản trị dịch vụ phượt và lữ hành
  • Mã ngành: 7810103H
  • Chỉ tiêu: 15
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D14
  • Ngành Quản trị khách sạn
  • Mã ngành: 7810201H
  • Chỉ tiêu: 10
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D14
  • Ngành Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
  • Mã ngành: 7810202H
  • Chỉ tiêu: 5
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D14
  • Ngành Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp
  • Mã ngành: 7519004H
  • Chỉ tiêu: 5
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô
  • Mã ngành: 7519005H
  • Chỉ tiêu: 5
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01

1.5 các ngành xét tuyển theo kết quả thi đánh giá kĩ năng năm 2022 của ĐHQGHN

  • Ngành Quản trị sale
  • Mã ngành: 7340101N
  • Chỉ tiêu: 50
  • Ngành Marketing
  • Mã ngành: 7340115N
  • Chỉ tiêu: 35
  • Ngành Phân tích dữ liệu kinh doanh
  • Mã ngành: 7340125N
  • Chỉ tiêu: 30
  • Ngành kinh tế kinh tế tài chính – bank
  • Mã ngành: 7340201N
  • Chỉ tiêu: 35
  • Ngành Kế toán
  • Mã ngành: 7340301N
  • Chỉ tiêu: 80
  • Ngành Kiểm toán
  • Mã ngành: 7340302N
  • Chỉ tiêu: 35
  • Ngành Quản trị lực lượng lao động
  • Mã ngành: 7340404N
  • Chỉ tiêu: 35
  • Ngành Quản trị văn phòng
  • Mã ngành: 7340406N
  • Chỉ tiêu: 35
  • Ngành Logistics và quản lý chuỗi hỗ trợ
  • Mã ngành: 7510605N
  • Chỉ tiêu: 20

1.6 các ngành xét tuyển theo điểm thi đánh giá tư duy của trường Đại bọn chúng tac Bách khoa Hà Nội năm 2022

  • Ngành Công nghệ đa phương tiện
  • Mã ngành: 7329001D
  • Chỉ tiêu: 10
  • Tổ hợp xét tuyển: K01, K02
  • Ngành Khoa bọn bọn chúng tac máy tính
  • Mã ngành: 7480101D
  • Chỉ tiêu: 30
  • Tổ hợp xét tuyển: K01, K02
  • Ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
  • Mã ngành: 7480102D
  • Chỉ tiêu: 15
  • Tổ hợp xét tuyển: K01, K02
  • Ngành Kỹ thuật phần mềm
  • Mã ngành: 7480103D
  • Chỉ tiêu: 40
  • Tổ hợp xét tuyển: K01, K02
  • Ngành Hệ thống thông báo
  • Mã ngành: 7480104D
  • Chỉ tiêu: 30
  • Tổ hợp xét tuyển: K01, K02
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật máy tính
  • Mã ngành: 7480108D
  • Chỉ tiêu: 30
  • Tổ hợp xét tuyển: K01, K02
  • Ngành Công nghệ thông báo
  • Mã ngành: 7480201D
  • Chỉ tiêu: 60
  • Tổ hợp xét tuyển: K01, K02
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí
  • Mã ngành: 7510201D
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tổ hợp xét tuyển: K01, K02
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
  • Mã ngành: 7510203D
  • Chỉ tiêu: 40
  • Tổ hợp xét tuyển: K01, K02
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô
  • Mã ngành: 7510205D
  • Chỉ tiêu: 60
  • Tổ hợp xét tuyển: K01, K02
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệt
  • Mã ngành: 7510206D
  • Chỉ tiêu: 30
  • Tổ hợp xét tuyển: K01, K02
  • Ngành Robot và trí tuệ nhân tạo
  • Mã ngành: 7510209D
  • Chỉ tiêu: 20
  • Tổ hợp xét tuyển: K01, K02
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
  • Mã ngành: 7510301D
  • Chỉ tiêu: 80
  • Tổ hợp xét tuyển: K01, K02
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông
  • Mã ngành: 7510302D
  • Chỉ tiêu: 60
  • Tổ hợp xét tuyển: K01, K02
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa
  • Mã ngành: 7510303D
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tổ hợp xét tuyển: K01, K02
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật hóa bọn bọn chúng tac
  • Mã ngành: 7510401D
  • Chỉ tiêu: 20
  • Tổ hợp xét tuyển: K01
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường
  • Mã ngành: 7510406D
  • Chỉ tiêu: 10
  • Tổ hợp xét tuyển: K01
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu
  • Mã ngành: 7519003D
  • Chỉ tiêu: 15
  • Tổ hợp xét tuyển: K01, K02
  • Ngành Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
  • Mã ngành: 7520118D
  • Chỉ tiêu: 15
  • Tổ hợp xét tuyển: K01, K02
  • Ngành Công nghệ thực phẩm
  • Mã ngành: 7540101D
  • Chỉ tiêu: 10
  • Tổ hợp xét tuyển: K01
  • Ngành Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp
  • Mã ngành: 7519004D
  • Chỉ tiêu: 20
  • Tổ hợp xét tuyển: K01, K02
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô
  • Mã ngành: 7519005D
  • Chỉ tiêu: 15
  • Tổ hợp xét tuyển: K01, K02

2. Tổ hợp môn xét tuyển

các khối thi trường Đại chúng tac Công nghiệp Hà Nội năm 2022 gồm có :

  • Khối A00 (Toán, Lý, Hóa)
  • Khối A01 (Toán, Lý, Anh)
  • Khối B00 (Toán, Hóa, Sinh)
  • Khối C00 (Văn, Sử, Địa)
  • Khối D01 (Toán, Văn, Anh)
  • Khối D04 (Toán, Văn, tiếng Trung Quốc)
  • Khối D06 (Toán, Văn, tiếng Nhật)
  • Khối D07 (Toán, Hóa, Anh)
  • Khối D14 (Văn, Sử, Anh)
  • Khối DD2 (Toán, Văn, Tiếng Hàn)

3. chiêu trò tuyển sinh

Trường Đại bọn bọn bọn bọn bọn chúng tac Công nghiệp Hà Nội tuyển sinh đại bọn bọn học chính quy năm 2022 theo các giải pháp sau :

    cách thức 1: Xét tuyển thẳng

Đối tượng xét tuyển thẳng: các đối tượng thuộc diện xét tuyển thẳng theo luật pháp của Bộ GD&ĐT.

Lưu ý:

  • những sỹ tử là học sinh hoàn thành dự bị đại học, trường ĐHCNHN sẽ thống nhất với những trường Dự bị Đại học về chỉ tiêu và kế hoạch tiếp nhận.
  • học sinh hoàn thành dự bị đại học khi đăng ký xét tuyển thẳng vào những ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử, Công nghệ thông báo, Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Robot và Trí tuệ nhân tạo, Công nghệ đa phương tiện, Công nghệ kỹ thuật ô tô: Có điểm TB chung học tập từng năm lớp 10, 11 và 12 >= 8.0

thời gian ĐK xét tuyển và hồ sơ tuyển thẳng : Theo lao lý của Bộ GD&ĐT .

    cách thức 2: Xét tuyển sỹ tử đạt giải học viên tốt cấp tỉnh/TP, học viên có chứng chỉ quốc tế

Đối tượng xét tuyển:

  • sỹ tử giỏi nghiệp THPT, đạt học viên tốt THPT cấp tỉnh, thành phố
  • sỹ tử giỏi nghiệp THPT và có chứng chỉ quốc tế và được công nhận giỏi nghiệp

Điều kiện đăng ký xét tuyển:

* Có điểm tổng kết từng môn học thuộc tổng hợp xét tuyển ĐK của toàn bộ những học kỳ > = 7.5 ( 5 học kỳ với sỹ tử giỏi nghiệp trung học phổ thông năm 2022, trừ HK2 lớp 12 và sỹ tử giỏi nghiệp trước năm 2022 xét 6 học kỳ ) và đáp ứng một trong những 2 điều kiện kèm theo bên dưới đây :

  • sỹ tử đạt quán quân, nhì, ba kì thi HSG THPT cấp tỉnh, thành phố những môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Văn, Sử, Địa, Tin, Anh, Tiếng Trung, tiếng Nhật, tiếng Hàn.
  • sỹ tử có một trong số chứng chỉ quốc tế ACT từ 20 điểm, SAT từ 1000 điểm, chứng chỉ tiếng nước anh tế IELTS Academic từ 5.5, TOEFL iBT từ 50 điểm, chứng chỉ tiếng Hàn TOPIK từ 3, chứng chỉ tiếng Trung HSK từ 3, chứng chỉ tiếng Nhật N từ 4 (tất cả chứng chỉ đều phải còn hạn Cho tới ngày đăng ký xét tuyển)

bề ngoài đăng ký: Đăng ký online trên hệ thống xét tuyển của trường Đại học Công nghiệp Hà Nội (sau đây) đồng thời đăng ký nguyện vọng trên Cổng thông báo tuyển sinh của Bộ GD&ĐT sau kỳ thi giỏi nghiệp THPT năm 2022.

thời gian đăng ký xét tuyển: Dự kiến từ ngày 25/5 – 15/6/2022.

Lệ phí:

  • Lệ phí thu, check hồ sơ ĐKXT đại học chính quy tại trường: 50.000 đồng/sỹ tử (sỹ tử xét tuyển theo những cách thức 2, 4, 5)
  • Lệ phí đăng ký xét tuyển và xử lý nguyện vọng trên Cổng thông báo của Bộ GD&ĐT hoặc dịch vụ công non sông tiến hành theo chỉ dẫn của Bộ GD&ĐT.

thời gian công bố sỹ tử đủ điều kiện trúng tuyển: Dự kiến trước ngày 21/7/2022.

Cách tính điểm xét tuyển: ĐXT được tính theo thang 30 và làm tròn đến 2 chữ số thập phân. Công thức cụ thể như sau:

ĐXT = Điểm M1 x 2 + Điểm mét vuông + Điểm ưu tiên ( nếu có )
Trong đó :

  • Điểm M1: Điểm quy đổi chứng chỉ hoặc giải sỹ tử đạt giải (dựa vào bảng quy đổi điểm chứng chỉ quốc tế và giải HSG THPT cấp tỉnh, thành phố dưới).
  • Điểm mét vuông: Điểm TB cộng điểm tổng kết những môn trong tổ hợp đăng ký xét tuyển của tất cả các học kỳ theo thang điểm 10 làm tròn đến 2 chữ số thập phân (5 học kỳ với sỹ tử giỏi nghiệp năm 2022 bao gồm: HK1, HK2 lớp 10, 11 và HK1 lớp 12; 6 học kỳ với sỹ tử xuất sắc nghiệp từ năm 2021 trở về trước gồm HK1 và HK2 năm lớp 10, 11 và 12).
  • Điểm ưu tiên: Theo pháp lý của Bộ GD&ĐT.

Lưu ý: thí sinh được quy đổi điểm chứng chỉ quốc tế và giải học sinh xuất sắc cấp tỉnh, thành phố thang điểm 10 như sau:

Chứng chỉ tiếng Anh IELTS (1-9) 5.5 6.0 6.5 – 9.0
TOEFL iBT (1-120) 50-60 61-70 71-120
Tiếng Trung HSK (1-6) HSK3 HSK4 HSK5-6
Tiếng Nhật N (5-1) N4 N3 N2-1
Tiếng Hàn TOPIK (1-5) TOPIK 3 TOPIK 4 TOPIK 5
Chứng chỉ đánh giá kiến thức quốc tế ACT 20-25 26-29 30-36
SAT 1000-1100 1101-1200 1201-1600
Giải HSG tỉnh/TP Ba Nhì Nhất
Điểm quy đổi 8.0 9.0 10.0

    cách thức 3: Xét kết quả thi xuất sắc nghiệp THPT năm 2022

Chỉ tiêu dự kiến: 60%

Danh mục những ngành xem trong mục 1. Các ngành tuyển sinh

    phương pháp 4: Xét học bạ THPT

Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh xuất sắc nghiệp THPT

đọc thêm: Cân điện tử 100kg chính hãng, mẫu mã đa dạng, giá rẻ

Điều kiện xét tuyển :

  • Thí sinh có điểm tổng kết từng môn thuộc tổ hợp xét tuyển của tất cả các học kỳ >= 7.5
  • Thí sinh giỏi nghiệp năm 2022 tính 5 học kỳ (từ HK1 lớp 10 – HK1 lớp 12), học sinh giỏi nghiệp trước năm 2022 tính đủ 6 học kỳ.

bề ngoài đăng ký xét tuyển: Đăng ký online trên hệ thống xét tuyển của trường Đại học Công nghiệp Hà Nội (sau đây) đồng thời đăng ký nguyện vọng trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT sau kỳ thi xuất sắc nghiệp THPT năm 2022.

thời gian đăng ký xét tuyển: Dự kiến từ thời điểm ngày 25/5 – 15/6/2022.

Lệ phí:

  • Lệ phí thu, kiểm tra hồ sơ ĐKXT đại học chính quy tại trường: 50.000 đồng/thí sinh (thí sinh xét tuyển theo các phương thức 2, 4, 5)
  • Lệ phí đăng ký xét tuyển và xử lý nguyện vọng trên Cổng thông tin của Bộ GD&ĐT hoặc dịch vụ công nước nhà tiến hành theo chỉ dẫn của Bộ GD&ĐT.

thời hạn công bố thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển: Dự kiến trước ngày 21/7/2022.

Cách tính điểm xét tuyển: Điểm xét tuyển tính theo thang điểm 30 và làm tròn đến 2 chữ số thập phân. Công thức tính như sau:

ĐXT = Điểm M1 + Điểm mét vuông + Điểm M3 + Điểm ưu tiên (nếu có)

Trong đó :

  • Điểm M1, mét vuông, M3: Điểm TB cộng điểm tổng kết từng môn trong tổ hợp xét tuyển đăng ký của 5 hoặc 6 học kỳ (với thí sinh xuất sắc nghiệp THPT năm 2022 hoặc tốt nghiệp trước năm 2022)
  • Điểm ưu tiên: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

    Phương thức 5: Xét kết quả thi đánh giá kĩ năng do ĐHQGHN tổ chức năm 2022

Chỉ tiêu dự kiến : 10 %
Đối tượng xét tuyển : Thí sinh có ghi nhận hiệu quả thi nhìn nhận năng lực năm 2022 của ĐHQGHN .
Điều kiện ĐK xét tuyển : Thí sinh có điểm thi nhìn nhận chiến lực của ĐHQGHN năm 2022 > = 75 điểm .
hiệ tượng ĐK xét tuyển : Đăng ký online trên mạng lưới hệ thống xét tuyển của trường Đại học Công nghiệp Hà Nội đồng thời ĐK nguyện vọng trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT sau kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2022 .
Thời gian ĐK xét tuyển : Dự kiến từ ngày 25/5 – 15/6/2022 .
Thời gian công bố trúng tuyển : Dự kiến trước ngày 21/7/2022 .
Lệ phí :

  • Lệ phí thu, kiểm tra hồ sơ ĐKXT đại học chính quy tại trường: 50.000 đồng/thí sinh (thí sinh xét tuyển theo các phương thức 2, 4, 5)
  • Lệ phí đăng ký xét tuyển và xử lý nguyện vọng trên Cổng thông tin của Bộ GD&ĐT hoặc dịch vụ công non sông tiến hành theo hướng dẫn của Bộ GD&ĐT.

Các ngành của trường ĐHCNHN xét tuyển theo điểm thi nhìn nhận năng lượng năm 2022 như sau :

    Phương thức 6: Xét kết quả thi đánh giá tư duy do ĐH Bách khoa Hà Nội tổ chức năm 2022

Đối tượng xét tuyển : Các thí sinh tham gia kỳ thi nhìn nhận năng lượng tư duy của trường Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2022 và được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông .
Điều kiện ĐK xét tuyển : Điểm thi nhìn nhận tư duy > = 15.0
bề ngoài ĐK tuyển sinh : Đăng ký nguyện vọng trên Cổng thông tin của Bộ GD&ĐT dự kiến từ ngày 10/7 – 25/8/2022 .
hiệ tượng ĐK dự thi : Đăng ký trực tuyến trên mạng lưới hệ thống xét tuyển của trường Đại học Bách khoa Hà Nội ( tại đây ) đồng thời ĐK nguyện vọng trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT sau kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2022 .
Thời gian ĐK dự thi : Từ ngày 15/5 – 15/6/2022 .
Thời gian nhận giấy báo dự thi : Ngày 10/7/2022 .
Thời gian tổ chức thực hiện thi : Ngày 15/7/2022 .
Tra cứu hiệu quả thi : Ngày 25/7/2022 .
Lệ phí xét tuyển :

  • Lệ phí đăng ký xét tuyển trên hệ thống xét tuyển của trường Đại học Bách khoa Hà Nội theo hướng dẫn của trường.
  • Lệ phí đăng ký xét tuyển và xử lý nguyện vọng trên Cổng thông tin của Bộ GD&ĐT hoặc dịch vụ công nước nhà thực hiện theo hướng dẫn của Bộ GD&ĐT.

HỌC PHÍ

Học phí Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2022 như sau:

đọc thêm: khẳng định Tờ Khai Thuế Điện Tử Của Quý Vị | Internal Revenue Service

  • Học phí bình quân các chương trình đào tạo chính quy: 18.500.000 đồng/năm học
  • Học phí hàng năm tăng không quá 10%

ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021

Xem cụ thể điểm sàn, điểm trúng tuyển tại : Điểm chuẩn chỉnh Đại học Công nghiệp Hà Nội
Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp Hà Nội xét theo tính năng thi trung học phổ thông những năm gần nhất như sau :

Tên ngành Điểm chuẩn
2019 2020 2021
Thiết kế thời trang 20.35 22.8 24.55
Quản trị kinh doanh 20.5 23.55 25.3
Marketing 21.65 24.9 26.1
Tài chính – Ngân hàng 20.2 23.45 25.45
Kế toán 20 22.75 24.75
Kiểm toán 19.3 22.3 25.0
Quản trị nhân lực 20.65 24.2 25.65
Quản trị văn phòng 19.3 22.2 24.5
Khoa học máy tính 21.15 24.7 25.65
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 19.65 23.1 25.05
Kỹ thuật phần mềm 21.05 24.3 25.4
Hệ thống thông tin 20.2 23.5 25.25
Công nghệ kỹ thuật máy tính 20.5 24 25.1
Công nghệ thông tin 22.8 25.6 26.05
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 20.85 23.9 24.35
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 22.35 25.3 25.35
Công nghệ kỹ thuật ô tô 22.1 25.1 25.25
Công nghệ kỹ thuật nhiệt 19.15 22.45 23.9
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 20.9 24.1 24.6
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 19.75 23.2 24.25
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa 23.1 26 26.0
Logistics và quản lý chuỗi cung cấp 24.4 26.1
Công nghệ kỹ thuật hóa học 16.95 18 22.05
Công nghệ kỹ thuật môi trường 16 18.05 20.8
Công nghệ thực phẩm 19.05 21.05 23.75
Công nghệ dệt, may 20.75 22.8 24.0
Công nghệ vật liệu dệt, may 16.2 18.5 22.15
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 17.85 21.95 23.8
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu 21.5 23.45
Ngôn ngữ Anh 21.05 22.73 25.89
Ngôn ngữ Trung Quốc 21.5 23.29 26.19
Ngôn ngữ Hàn Quốc 21.23 23.44 26.45
Ngôn ngữ Nhật 22.4 25.81
Kinh tế đầu tư 18.95 22.6 25.05
du lịch 22.25 24.25 24.75
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 20.2 23 24.3
Quản trị khách sạn 20.85 23.75 24.75
Robot và Trí tuệ nhân tạo 24.2
Phân tích dữ liệu kinh doanh 23.8

Source: https://trumgiadung.vn
Category custom BY HOANGLM with new data process: Điện Tử Bách Khoa

Thông tin liên hệ