Xem Câu trực tiếp, câu gián tiếp ( Reported Speech ) – cách dùng và bài tập có đáp án 2024
Câu trực tiếp – Câu Gián tiếp là một trong những số trong trong các phần ngữ pháp căn bản rất cần thiết trong Tiếng Anh. Vậy Câu trực tiếp – gián tiếp hay câu tường thuật là gì? Cách làm bài tập dạng câu trực tiếp – gián tiếp như như thế nào? Có bao nhiêu loại câu tường thuật? Cùng tìm hiểu thêm trong bài viết sau nhé.
I. KHÁI NIỆM
Câu tường thuật trong tiếng Anh (hay còn gọi là câu trực tiếp, câu gián tiếp) là một loại câu được dùng để thuật lại một sự việc hay khẩu ca trực tiếp của ai đó. giải thích 1 cách dễ hiểu hơn, việc sử dụng câu tường thuật chính là bạn đang chuyển từ câu trực tiếp sang gián tiếp.
Bạn đang đọc: Câu trực tiếp, câu gián tiếp ( Reported Speech ) – cách dùng và bài tập có đáp án
-
khẩu ca trực tiếp (direct speech): là nói đúng đắn điều ai đó diễn đạt (còn gọi là trích dẫn). Lời của người nói sẽ được đặt trong dấu ngoặc kép.
Ví dụ: She said ,” The exam is difficult”. “The exam is difficult” là khẩu ca trực tiếp hay câu trực tiếp.
-
khẩu ca gián tiếp – câu tường thuật (indirect speech): Là thuật lại lời nói của một người khác bên dưới dạng gián tiếp, không dùng dấu ngoặc kép.
Ví dụ: Hoa said,”I want to go trang chủ” -> Hoa said she wanted to go Home là câu gián tiếp (indirect speech).
>>> TÌM HIỂU THÊM:
- Tất tần tật kiến thức và kiến thức về câu bị động (Passive Voice) – kỹ năng thể bị động
- Tổng hợp kiến thức và kỹ năng câu hòn đảo ngữ trong tiếng Anh
- Toàn bộ kiến thức về câu tường thuật không thể bỏ lỡ
II. CÁCH CHUYỂN CÂU TRỰC TIẾP SANG CÂU GIÁN TIẾP
Khi chuyển từ là 1 lời nói trực tiếp sang gián tiếp khá đơn giản, họ chỉ cần ghép content tường thuật ở phía sau câu nói và hạ động từ của nó xuống một cấp quá khứ, đại từ được chuyển đổi cho cân xứng. mặc dù thế, cần lưu ý một số vấn đề sau:
+ Nếu động từ tường thuật (reporting verb) chia ở các thì hiện tại bọn họ không bao giờ thay đổi thì (tense) của động từ chính, đại từ chỉ định và các trạng từ chỉ xứ sở cũng như trạng từ chỉ thời hạn trong câu trực tiếp khi chuyển hẳn sang gián tiếp.
Ví dụ:
– He says: “I’m going to Ha Noi next week.”
⇒ He says he is going to Ha Noi next week.
+ Nếu động từ tường thuật ( reporting verb ) của câu ở thì quá khứ thì phải lùi động từ chính về quá khứ một bậc khi chuyển từ lời nói trực tiếp ( direct speech ) sang lời nói gián tiếp ( indirect / reported speech ) theo quy tắc sau :
-
biến hóa thì của động từ và động từ khuyết thiếu theo bảng sau:
Câu tường thuật trực tiếp |
Câu tường thuật gián tiếp |
Present simple ( thì hiện tại đơn ) | Past simple ( thì quá khứ đơn ) |
Present continuous ( thì hiện tại sau đó ) | Past continuous ( thì quá khứ tiếp đến ) |
Present perfect ( Thì hiện tại kết thúc xuôi ngừng ) | Past perfect ( thì quá khứ thực hiện ngã ngũ ) |
Past simple ( Thì quá khứ đơn ) | Past perfect ( thì quá khứ kết thúc hoàn thành ) |
Present perfect continuous ( thì hiện tại tiến hành ngã ngũ kế tiếp ) | Past perfect continuous ( quá khứ tiến hành dứt kế tiếp ) |
Past continuous ( thì quá khứ kế tiếp ) | Past perfect continuous ( quá khứ thực hiện xong kế tiếp ) |
will | would |
can | could |
must / have to | had to |
may | might |
-
đổi khác đại từ và các từ hạn định theo bảng sau:
Câu tường thuật trực tiếp |
Câu tường thuật gián tiếp |
|
Chủ ngữ |
I | he / she |
You | I / We / They | |
We | We / They | |
Tân ngữ |
me | him / her |
you | me / us / them | |
us | us / them | |
Đại từ chiếm dụng |
my | his / her |
your | my / our / their | |
our | our / their | |
Tính từ sở hữu |
mine | his / hers |
yours | mine / ours / theirs | |
ours | ours / theirs | |
Đại từ chỉ định |
this | the / that |
these | the / those |
-
biến đổi trạng ngữ chỉ thời hạn và nơi chốn theo bảng sau:
Câu tường thuật trực tiếp |
Câu tường thuật gián tiếp |
here | there |
This | That |
Thes e | Thos e |
now | then / at that moment |
today / tonight | that day / that night |
tomorrow | the next day |
next week | the following week |
This week | That week |
yesterday |
the previous day |
Last day | The day before |
last week | the week before |
ago | before |
The day before | Two days before |
lưu ý: Khi chuyển động từ Anh chị em chỉ cần nhớ lấy động từ gần chủ ngữ nhất giảm xuống 1 cột tức là:
- Động từ ở cột 1 thì giảm xuống cột 2, ( nhớ thêm ed khi không hẳn là đông từ bất quy tắc )
- Động từ cột 2 thì giảm thành cột 3
- Động từ cột 3 thêm had phía trước
mặc dù, cần chăm sóc 1 số ít tình huống dưới đây không giảm thì động từ :
- Nói về chân lý, thực sự .
- Thì quá khứ dứt xong .
- Trong câu có năm xác lập .
- các câu có cấu tạo sau : if only, as if, as though, wish, would rather, it’s high time, IF loại 2, 3 .
Anh chị em đào bới thêm: ➤ Lộ trình tự bọn chúng tac TOEIC level 250-500 online: Xem chi tiết ➤ Lộ trình tự chúng tac TOEIC Level 500-750 trực tuyến: Xem chi tiết ➤ Tổng hợp tài liệu từ A- Z đoạt được 990 TOEIC: tải về ➤ Trọn bộ đề thi thử TOEIC tiên tiến nhất: Dowload |
III. CÁC LOẠI CÂU TƯỜNG THUẬT
1. Câu tường thuật ở dạng câu kể
S + say(s)/said + (that) + S + V tham khảo thêm: chúng tac cách vệ sinh điều hòa cây dễ dãi không cần phải thuê thợ |
- says / say to + O -> tells / tell + O
- said to + O -> told + O
Eg : He said to me ” I haven’t finished my work ” -> He told me he hadn’t finished his work .
2. Câu tường thuật ở dạng câu hỏi
a.Yes/No questions:
S+asked/wanted to know/wondered+if/wether+S+V |
Câu tường thuật ở dạng thắc mắc được nhìn nhận là một một số trong số dạng câu tường thuật đơn thuần và dễ nhận diện .
các câu hỏi ở dạng này thường được khởi đầu với các động từ tobe hoặc trợ động từ.
Để hoàn toàn có thể viết được câu tường thuật dạng câu hỏi yes / no question thì Anh chị em triển khai những bước như trên tuy nhiên cần phải để mắt một số ít điều sau :
- Từ tường thuật sử dụng: “ask”, “wonder”, “inquire”, “want to know”,…
- Sau từ tường thuật/ra mắt sẽ là “if” hoặc “whether” để thể hiện sự có/không.
Ex : ” Are you angry ? ” he asked -> He asked if / whether I was angry .
b.Wh-questions:
Để viết câu tường thuật dạng câu hỏi Wh – Question tất cả họ cần chú ý gây được sự chú ý những điều sau :
- Lặp lại từ để hỏi sau từ tường thuật.
- Đổi trật tự câu.
S + asked(+O)/wanted to know/wondered + Wh-words + S + V. |
* says / say to + O -> asks / ask + O
* said to + O -> asked + O .
Ex : ” What are you talking about ? ” said the teacher. -> The teacher asked us what we were talking about .
3. Câu tường thuật ở dạng câu mệnh lệnh
*cam kết: S + told + O + to-infinitive.
Ex : ” Please wait for me here, Mary. ” Tom said -> Tom told Mary to wait for him there .
*Phủ định: : S + told + O + not to-infinitive.
Ex : ” Don’t talk in class ”, the teacher said to us. – > The teacher told us not to talk in class .
4. Một số dạng câu tường thuật đặc biệt
-> SHALL / WOULD dùng để miêu tả đề xuất, lời mời :
Tom asked : ‘ Shall I bring you some tea ? ‘
-> Tom offered to bring me some tea .
Tom asked : ‘ Shall we meet at the theatre ? ‘
-> Tom suggested meeting at the theatre .
-> WILL/ WOULD/ CAN/ COULD dùng để diễn tả sự yêu cầu:
Tom asked : ‘ Will you help me, please ? ‘
-> Tom asked me to help him .
Jane asked Tom : ‘ Can you mở cửa the door for me, Tom ? ‘
-> Jane asked Tom to mở cửa the door for her .
nếu như bạn hi vọng nhận tư vấn nhập cuộc các khóa bọn bọn chúng tac của Anh ngữ Ms Hoa với Đội ngũ giảng viên tốt trực tiếp đào tạo và giảng dạy và giáo trình tự biên soạn chuẩn theo format đề thi, cân xứng với từng trình độ của chúng tac viên. Bạn Hãy đăng ký ngay
IV. BÀI TẬP
Bài 1: xong các câu sau.
1. “Where is my umbrella?” she asked.
She asked………………………………………………………….
2. “How are you?” Martin asked us.
Martin asked us………………………………………………………….
3. He asked, “Do I have to do it?”
He asked………………………………………………………….
4. “Where have you been?” the mother asked her daughter.
The mother asked her daughter…………………………………….
5. “Which dress do you lượt thích best?” she asked her boyfriend.
She asked her boyfriend………………………………………………………….
6. “What are they doing?” she asked.
She wanted to know………………………………………………………….
7. “Are you going to the cinema?” he asked me.
He wanted to know………………………………………………………….
8. The teacher asked, “Who speaks English?”
The teacher wanted to know…………………………………………….
9. “How do you know that?” she asked me.
She asked me………………………………………………………….
10. “Has Caron talked to Kevin?” my friend asked me.
My friend asked me………………………………………………………….
11. “What’s the time?” he asked.
→ He wanted to know ………………………………………….. .
12. “When will we meet again?” she asked me.
→ She asked me ………………………………………….. .
13. “Are you crazy?” she asked him.
→ She asked him ………………………………………….. .
14. “Where did they live?” he asked.
→ He wanted to know ………………………………………….. .
15. “Will you be at the các buổi tiệc nhỏ?” he asked her.
→ He asked her ………………………………………….. .
16. “Can you meet me at the station?” she asked me.
→ She asked me ………………………………………….. .
17. “Who knows the answer?” the teacher asked.
→ The teacher wanted to know ………………………………………….. .
18. “Why don’t you help me?” she asked him.
→ She wanted to know ………………………………………….. .
19. “Did you see that car?” he asked me.
→ He asked me ………………………………………….. .
20. “Have you tidied up your room?” the mother asked the twins.
→ The mother asked the twins …………………………………………..
21. “Stop talking, Joe,” the teacher said.
→ The teacher told Joe ………………………………………….. .
22. “Be patient,” she said to him.
→ She told him ………………………………………….. .
23. “Go to your room,” her father said to her.
→ Her father told her ………………………………………….. .
24. “Hurry up,” she said to us.
→ She told us ………………………………………….. .
25. “Give me the key,” he told her.
→ He asked her ………………………………………….. .
26. “Play it again, Sam,” she said.
→ She asked Sam ………………………………………….. .
27. “Sit down, Caron” he said.
→ He asked Caron ………………………………………….. .
28. “Fill in the form, Sir,” the receptionist said.
→ The receptionist asked the guest ………………………. .
29. “Take off your shoes,” she told us.
→ She told us ………………………………………….. .
30. ” Mind your own business, ” she told him .
→ She told him ………………………………………….. .
31. “Don’t touch it,” she said to him.
→ She told him ………………………………………….. .
32. “Don’t do that again,” he said to me.
→ He told me ………………………………………….. .
33. “Don’t talk to me lượt thích that,” he said.
→ He told her ………………………………………….. .
34. “Don’t repair the computer yourself,” she warned him.
→ She warned him ………………………………………….. .
35. “Don’t let him in,” she said.
→ She told me ………………………………………….. .
36. “Don’t go out without me,” he begged her.
→ He begged her ………………………………………….. .
37. “Don’t forget your bag,” she told me.
→ She told me ………………………………………….. .
38. “Don’t eat in the lab,” the chemistry teacher said.
→ The chemistry teacher told his students ……………………… .
39. “Don’t give yourself up,” he advised her.
→ He advised her ………………………………………….. .
40. “Don’t hurt yourselves, boys,” she said.
→ She told the boys ………………………………………….. .
Bài 2: Bài tập câu tường thuật pha trộn negative và positive
1. She said, “Go upstairs.”
→ She told me ………………………………………….. .
2. “Close the door behind you,” he told me.
→ He told me ………………………………………….. .
3. “Don’t be late,” he advised us.
→ He advised us ………………………………………….. .
4. “Stop staring at me,” she said.
→ She told him ………………………………………….. .
5. “Don’t be angry with me,” he said.
→ He asked her ………………………………………….. .
6. “Leave me alone,” she said.
→ She told me ………………………………………….. .
7. “Don’t drink and drive,” she warned us.
→ She warned us ………………………………………….. .
8. “John, stop smoking,” she said.
→ She told John ………………………………………….. .
9. “Don’t worry about us,” they said.
→ They told her ………………………………………….. .
10. “Meet me at the cinema.” he said.
→ He asked me ………………………………………….. .
11. He said, “I like this tuy nhiên.”
→ He said ………………………………………….. .
12. “Where is your sister?” she asked me.
→ She asked me ………………………………………….. .
13. “I don’t speak Italian,” she said.
→ She said ………………………………………….. .
14. “Say hello to Jim,” they said.
→ They asked me ………………………………………….. .
15. “The film began at seven o’clock,” he said.
→ He said that ………………………………………….. .
16. “Don’t play on the grass, boys,” she said.
→ She told ………………………………………….. .
17. “Where have you spent your money?” she asked him.
→ She asked him ………………………………………….. .
18. “I never make mistakes,” he said.
→ He said ………………………………………….. .
19. “Does she know Robert?” he wanted to know.
→ He wanted ………………………………………….. .
20. “Don’t try this at home,” the stuntman told the audience.
→ The stuntman advised ………………………………………….. .
21. “I was very tired,” she said.
→ She said ………………………………………….. .
22. “Be careful, Ben,” she said.
→ She told ………………………………………….. .
23. “I will get myself a drink,” she says.
→ She said ………………………………………….. .
24. “Why haven’t you phoned me?” he asked me.
→ He wondered ………………………………………….. .
25. “I cannot drive them home,” he said.
→ He said ………………………………………….. .
26. “Peter, do you prefer tea or coffee?” she says.
→ She asked ………………………………………….. .
27. “Where did you spend your holidays last year?” she asked me.
→ She asked ………………………………………….. .
28. He said, “Don’t go too far.”
→ He advised her ………………………………………….. .
29. “Have you been shopping?” he asked us.
→ He wanted ………………………………………….. .
30. “Don’t make so much noise,” he says.
→ He asked ………………………………………….. .
ĐÁP ÁN
Bài 1:
1- She asked me where her umbrella was. | 21- The teacher told Joe to stop talking. |
2- Martin asked us how we were. | 22- She told him to be patient. |
3- He asked if he had to do it. | 23- Her father told her to go to her room. |
4- The mother asked her daughter where she had been. | 24- She told us to hurry up. |
5- She asked her boyfriend which dress he liked best. | 25- He asked her to give him the key. |
6- She wanted to know what they were doing. | 26- She asked Sam to play it again. |
7- He wanted to know if I was going to the cinema. | 27- He asked Caron to sit down. |
8- The teacher wanted to know who spoke English. | 28- The receptionist asked the guest to fill in the form. |
9- She asked me how I knew that. | 29- She told us to take off our shoes. |
10- My friend asked me if Caron had talked to Kevin. | 30- She told him to mind his own business. |
11- He wanted to know what time it was. | 31- She told him not to touch it. |
12- She asked me when we would meet again | 32- He told me not to do that again. |
13- She asked him if he was crazy. | 33- He told her not to talk to him like that. |
14- He wanted to know where they had lived. | 34- She warned him not to repair the computer himself. |
15- He asked her if she would be at the buổi tiệc nhỏ. | 35- She told me not to let him in. |
16- She asked me if I could meet her at the station. | 36- He begged her not to go out without him. |
17- The teacher wanted to know who knew the answer. | 37- She told me not to forget my bag. |
18- She wanted to know why he didn’t help her. | 38- The chemistry teacher told his students not to eat in the class. |
19- He asked me if I had seen that car. | 39- He advised her not to give herself up. |
20- The mother asked the twins if they had tidied up their room. | 40- She told the boys not to hurt themselves. |
Bài 2:
1- She told me to go upstairs. | 16- She told the boys not to play on the grass. |
2- He told me to close the door behind me. | 17- She asked him where he had spent his money. |
3- He advised us not to be late. | 18- He said that he never made mistakes. |
4- She told him to stop staring at her. | 19- He wanted to know if she knew Robert. |
5- He asked her not to be angry with him. | 20- The stuntman advised the audience not to try that at home. |
6- She told me to leave her alone. | 21- She said that she had been very tired. |
7- She warned us not to drink and drive. | 22- She told Ben to be careful. |
8- She told John to stop smoking. | 23- She said she would give herself a drink. |
9- They told her not to worry about them. | 24- He wondered why I hadn’t phoned him. |
10- He asked me to meet him at the cinema. | 25- He said that he could not drive them home. |
11- He said that he liked that song. | 26- She asked Peter if he preferred tea or coffee. |
12- She asked me where my sister was. | 27- She asked me where I had spent my holidays the previous year. |
13- She said that she didn’t speak Italian. | 28- He advised her not to go too far. |
14- They asked me to say hello to Jim. | 29- He wanted to know if we had been shopping. |
15- He said that the film had began at seven o’clock. | 30- He asked us not to make so much noise. |
LUYỆN TẬP THÊM
———————————————-
hy vọng rằng với các kiến thức hữu dụng bên trên, Anh chị em trọn vẹn có thể làm chủ ý thức về câu tường thuật, câu gián tiếp và trực tiếp trong tiếng anh. Đây là một một trong những các mỗi kiến thức mà một số bạn đã chủ quan bỏ qua để rồi để mất điểm một cách hết sức đáng tiếc.
Cô Hoa rất mong các bọn học tập thật tốt và chấm hết xong tiềm năng mà mình đã đề ra. Đăng ký nhận tư vấn lộ trình học ngay hôm nay :
MS HOA TOEIC
xem thêm: ích lợi tạo ra sự danh hiệu Smart Tivi Samsung 4K cao cấp
Source: https://dichvubachkhoa.việt nam
Category : Tư Vấn Sử Dụng
thông tin liên hệ
- Địa chỉ: Tòa nhà 7A, Lê Đức Thọ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội
- đường dây nóng: 0968.688.076 – 0769.159.159
- Email: [email protected]
- trang web: https://trumgiadung.việt nam