Bộ đề kiểm tra Công nghệ 12 – Giáo Án, Bài Giảng 2024

Xem Bộ đề check Công nghệ 12 – Giáo Án, Bài Giảng 2024

linh kiện điện tử trọn vẹn có thể cho dòng điện ngược đi qua là .A. Điốt tiếp điểmB. Điốt tiếp mặt

C. Điốt zene

Bạn đang đọc: Bộ đề check Công nghệ 12 – Giáo Án, Bài Giảng

D. TirixtoTrong mạch điện, điện trở có hiệu quả .A. phân bổ điện áp trong mạchB. Điều chỉnh dòng điện trong mạchC. Khống chế dòng điện trong mạchD. Phân áp và hạn chế hoặc điều hành và kiểm soát và điều chỉnh dòng điện trong mạch

 

tham khảo thêm: khẳng định Tờ Khai Thuế Điện Tử Của Quý Vị | Internal Revenue Service

doc6 trang | Chia sẻ : lephuong6688| lượng xem : 16659

| Lượt tải: 0

bài viết liên quan: Siêu Thị Khóa Cửa Điện Tử Chính Hãng – Mia Lock nước ta

download

Bạn đang xem content tài liệu Bộ đề kiểm tra Công nghệ 12, để tải tài liệu về máy bạn nhấp chuột vào nút tải về ở trên

linh kiện điện tử trọn vẹn có thể cho dòng điện ngược đi qua là. A. Điốt tiếp điểm B. Điốt tiếp mặt C. Điốt zene D. Tirixto ………………… Trong mạch điện, điện trở có chức năng. A. phân bổ điện áp trong mạch B. Điều chỉnh dòng điện trong mạch C. Khống chế dòng điện trong mạch D. Phân áp và hạn chế hoặc kiểm soát và điều chỉnh dòng điện trong mạch ………………… Loại tụ điện rất cần phải bận bịu đúng cực là. A. Tụ giấy B. Tụ sứ C. Tụ hóa D. Tụ dầu ………………… Loại tụ điện hoàn toàn có thể chuyển đổi được điện dung là A. Tụ xoay B. Tụ sứ C. Tụ hóa D. Tụ dầu ………………… linh phụ kiện điện tử có hai lớp tiếp giáp P – N là. A.Tirixto B. Tranzito C. Triac D. Diac ………………… Máy biến áp là A. Máy biến hóa điện áp và tần số B. Máy đổi khác tần số nhưng giữ nguyên điện áp C. Máy đổi khác điện áp nhưng bất biến tần số D. Cả ba giải pháp trên ………………… Máy biến áp ba pha có sơ đồ nối dây kí hiệu ( ∆ / Ү ) thì. A. B. C. D. ………………… Máy biến áp ba pha có sơ đồ nối dây kí hiệu ( Ү / ∆ ) thì. A. B. C. D. ………………… Nguồn ba pha đối xứng có Ud = 220V. Tải nối hình sao với RA = 12,5 Ω, RB = 12,5 Ω, RC = 25 Ω. Dòng điện trong số pha là giá trị nào dưới đây. A. IA = 10 ( A ) ; IB = 10 ( A ) ; IC = 5 ( A ). B. IA = 10 ( A ) ; IB = 7,5 ( A ) ; IC = 5 ( A ). C. IA = 10 ( A ) ; IB = 20 ( A ) ; IC = 15 ( A ). D. IA = 10 ( A ) ; IB = 15 ( A ) ; IC = 20 ( A ). ………………… Việc nối sao hay tam giác của tải chịu ảnh hưởng vào vào. A. Điện áp của nguồn và tải. B. Điện áp nguồn. C. Điện áp tải. D. Cách nối của nguồn. ] Tranzito loại P – N – P cho dòng điện đi từ cực A. C sang E B. E sang C C. B sang E D. B sang C ………………… Tranzito loại N – P – N cho dòng điện đi từ cực A. C sang E B. E sang C C. B sang E D. B sang C ………………… TIRIXTO cho dòng điện đi từ cực A sang cực K khi A. UA > UK và UG > UK B. UA > UK và UK > UG C. UA > UK và UA > UG D. UA > UK và UGK < 0 ………………… TIRIXTO có mấy lớp tiếp giáp P-N A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 ………………… Tranzito có mấy lớp tiếp giáp P-N A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 ………………… Tụ điện được chia thành mấy loại A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 ………………… Nếu địa thế căn cứ vào trị số thì điện trở được phân thành. A. 2 loại B. 3 loại C. 4 loại D. 5 loại ………………… Quang điện trở khi ánh sáng rọi vào thì R. A. Giảm B. Tăng C. Giữ nguyên D. Cả ba đều sai ………………… Phân loại mạch điện tử theo kết quả và trách nhiệm thì có. A. 2 loại mạch B. 3 loại mạch C. 4 loại mạch D. 5 loại mạch ………………… Phân loại mạch điện tử theo cách thức Gia Công và xử lí tín hiệu thì có A. 2 loại mạch B. 3 loại mạch C. 4 loại mạch D. 5 loại mạch ………………… Trong sơ đồ khối hiệu quả của mạch nguồn một chiều, khối 2 là khối. A. Mạch chỉnh lưu. B. Mạch lọc nguồn. C. Mạch ổn áp. D. Mạch bảo vệ. ………………… Hệ số phẩm chất ( Q. ) đặc trưng cho tổn hao nguồn năng lượng trong. A. Cuộn cảm B. Tụ điện C. Điện trở D.Điốt ………………… Trong sơ đồ khối tính năng của mạch nguồn một chiều, khối 2 là khối. A. Mạch bảo vệ. B. Mạch lọc nguồn. C. Mạch ổn áp. D. Mạch chỉnh lưu. ………………… Theo công nghệ tiên tiến chế tạo, điốt được phân thành. A. 2 loại. B. 3 loại. C. 4 loại. D. 5 loại. ………………… Để kiểm tra giá trị của điện trở, ta dùng. A.Ôm kế B. Oát kế C.Vôn kế D.Ampe kế ………………… Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự : cam, vàng, xanh lục, kim nhũ. Trị số đúng của điện trở là. A. 34×102 KΩ ± 5 %. B. 34×106 Ω ± 0,5 %. C. 23×102 KΩ ± 5 %. D. 23×106 Ω ± 0,5 %. ………………… Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự : xanh lam, đỏ, xanh lục, ngân nhũ. Trị số đúng của điện trở là. A. 62×105 Ω ± 10 %. B. 62×105 Ω ± 5 %. C. 62×105 Ω ± 1 %. D. 62×105 Ω ± 0,5 %. ………………… Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự : tím, đen, trắng, đỏ. Trị số đúng của điện trở là. A. 70 x103 MΩ ± 2 %. B. 70 x109Ω ± 20 %. C. 70 x103 MΩ ± 10 %. D. 70 x103 MΩ ± 5 %. ………………… Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự : vàng, xanh lam, xám, nâu. Trị số đúng của điện trở là. A. 46 x102 MΩ ± 1 %. B. 46 x108 Ω ± 10 %. C. 46 x108 Ω ± 2 %. D. 46 x102 MΩ ± 5 %. ………………… Một điện trở có những vòng màu theo thứ tự : nâu, xám, vàng, xanh lục. Trị số đúng của điện trở là. A. 18 x104 Ω ± 0,5 %. B. 18 x104 Ω ± 1 %. C. 18 x103 Ω ± 0,5 %. D. 18 x103 Ω ± 1 %. ………………… Một điện trở có những vòng màu theo thứ tự : cam, đỏ, vàng, ngân nhũ. Trị số đúng của điện trở là. A. 32 x104 Ω ± 10 %. B. 32 x104 Ω ± 1 %. C. 32 x104 Ω ± 5 %. D. 32 x104 Ω ± 2 %. ………………… Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự : tím, vàng, xanh lam, không ghi vòng màu. Trị số đúng của điện trở là. A. 74 x106 Ω ± 20 %. B. 74 x106 Ω ± 10 %. C. 74 x105 Ω ± 20 %. D. 74 x105 Ω ± 10 %. ………………… Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự : cam, xanh lam, tím, đỏ. Trị số đúng của điện trở là. A. 36×104 KΩ ± 2 %. B. 36×103 Ω ± 5 %. C. 36×107 Ω ± 10 %. D. 36×107 Ω ± 20 %. ………………… Một điện trở có giá trị 47×103 Ω ± 5 %. Vạch màu tương ứng theo thứ tự là. A. vàng, tím, cam, kim nhũ. B. vàng, tím, cam, ngân nhũ. C. vàng, tím, đỏ, kim nhũ. D. vàng, tím, đỏ, ngân nhũ. ………………… Một điện trở có giá trị 54×103 KΩ ± 0,5 %. Vạch màu tương ứng theo thứ tự là. A. xanh lục, vàng, xanh lam, xanh lục. B. xanh lục, vàng, xanh lam, đỏ. C. xanh lục, vàng, xanh lam, ngân nhũ. D. xanh lục, vàng, xanh lam, không ghi vòng màu. ………………… Một điện trở có giá trị 66×107 Ω ± 2 %. Vạch màu tương ứng theo thứ tự là. A. xanh lam, xanh lam, tím, đỏ. B. xanh lam, xanh lam, tím, nâu. C.xanh lục, xanh lục, tím, đỏ. D. xanh lục, xanh lục, tím, nâu. ………………… Một điện trở có giá trị 34×102 MΩ ± 1 %. Vạch màu tương ứng theo thứ tự là. A. cam, vàng, xám, nâu. B. cam, vàng, xám, đỏ. C. cam, vàng, xám, xanh lục. D. cam, vàng, xám, ngân nhũ. ………………… Một điện trở có giá trị 58×100 KΩ ± 20 %. Vạch màu tương ứng theo thứ tự là. A. xanh lục, xám, cam, không ghi vòng màu. B. xanh lục, xám, đen, đỏ. C. xanh lục, xám, cam, đỏ. D. xanh lục, xám, đen, không ghi vòng màu. ………………… Một điện trở có giá trị 27×105 KΩ ± 5 %. Vạch màu tương ứng theo thứ tự là. A. đỏ, tím, xám, kim nhũ. B. đỏ, tím, xám, ngân nhũ. C. đỏ, xanh lục, xám, kim nhũ. D. đỏ, xanh lục, ngân nhũ. ………………… Một điện trở có giá trị 56×101 MΩ ± 10 %. Vạch màu tương ứng theo thứ tự là. A. xanh lục, xanh lam, tím, ngân nhũ. B. xanh lục, xanh lam, tím, kim nhũ. C. xanh lam, xanh lục, tím, ngân nhũ. D. xanh lam, xanh lục, tím, kim nhũ. ………………… Điện trở nhiệt có. A. 2 loại. B. 3 loại. C. 4 loại. D. 5 loại .
File đính kèm :

  • docBo de KT CN 12.doc

Source: https://trumgiadung.vn
Category : Điện Tử Bách Khoa

thông tin liên hệ