cài đặt biến tần Fuji chi tiết Nhất-có sơ đồ, Clip cho Ví dụ cụ thể 2024

Xem thiết đặt biến tần Fuji cụ thể Nhất-có sơ đồ, đoạn Clip cho Ví dụ cụ thể 2024

chỉ dẫn cách thiết đặt biến tần Fuji các dòng Frenic ACE và MINI cụ thể nhất. Có sơ đồ dây, Clip chỉ dẫn cho từng ví dụ cụ thể rất dễ hiểu.

1. reviews

Biến tần Fuji là loại biến tần được sử dụng khá thịnh hành tại nước ta lúc bấy giờ. Inverter Fuji ở Nước Ta hiện có 6 dòng cho nhiều ứng dụng khác biệt. Trong đó Frenic ACE và Frenic Mini được xem là 2 dòng inverter đa năng phổ cập nhất của hãng Fuji Electric .

1.1 Dòng biến tần Frenic ACE

Bạn đang đọc: setup biến tần Fuji cụ thể Nhất-có sơ đồ, đoạn Clip cho Ví dụ cụ thể

Biến tần Frenic Ace được coi được coi là dòng biến tần đa năng phổ cập của Fuji Electric. Biến tần Frenic ACE Ace chuyên dùng cho các ứng dụng tải trung bình và tải nhẹ hiệu suất tới 315 kW. Ứng dụng trong mạng lưới hệ thống điều hòa, điềm tĩnhm quạt, băng tải máy đóng gói, thang máy, máy nén …

Biến tần Frenic ACE

Biến tần Frenic ACE

tùy theo loại điện áp mà biến tần Frenic Ace có dãy hiệu suất như sau :
+ Điện áp 3 pha, 200V với hiệu suất 0.1 – 30 kW
+ Điện áp 3 pha, 400V với hiệu suất 0.4 – 315 kW
+ Điện áp 1 pha, 200V với hiệu suất 0.1 – 2.2 kW

Sơ đồ đấu dây cài đặt tổng quát biến tần Fuji ACE

Sơ đồ đấu dây thiết đặt tổng quát biến tần Fuji ACE

1.2 Dòng Inverter Fuji Mini

Biến tần Frenic Mini chuyên dùng cho các ứng dụng tải trung bình và tải nhẹ hiệu suất nhỏ bên dưới 15 kW. các ứng dụng như bơm, quạt, máy công cụ, máy cuốn, băng tải, máy đóng gói, máy chế biến, …

Biến tần Frenic Mini

Biến tần Frenic Mini

Dòng biến tần thuận lợi cài đặt tần số bằng biến trở có sẵn trên biến tần. hiện nay trên thị trường, về kích cỡ gọn gàng, tiết kiệm chi phí và chi phí chi phí khoảng trống thì Frenic Mini đang là dòng biến tần không gồ gề nhất. Đây chính là sự lựa chọn số một cho các ứng dụng hiệu suất nhỏ .
Phân loại biến tần Frenic Mini theo điện áp có 4 loại
+ Điện áp 3 pha, 200V với hiệu suất 0.1 – 15 kW
+ Điện áp 3 pha, 400V với hiệu suất 0.4 – 15 kW
+ Điện áp 1 pha, 200V với hiệu suất 0.1 – 2.2 kW
+ Điện áp 1 pha, 100V với hiệu suất 0.1 – 0.75 kW

Sơ đồ đấu dây tổng quát cài đặt biến tần Fuji Mini

Sơ đồ đấu dây tổng quát cài đặt biến tần Fuji Mini

2. cài đặt cấu hình biến tần Fuji dòng ACE và Mini

Đối với biến tần đã qua sử dụng, để cài tổng thể cấu hình biến tần trở về mặc định của đơn vị chế tạo ta cài cấu hình H03 = 1 .

các bước biến đổi thông số biến tần:

Các bước thay đổi giá trị thông số biến tần

công đoạn cài đặt thông số biến tần Fuji

+ Bước 1: Khi cấp nguồn cho biến tần sẽ hiển thị ở chế độ Running. Ta nhấn nút PRG để chuyển qua chế độ biên tập thông số, màn hình hiển thị hiển thị hiển thị hiển thị hiển thị I.F–.

+ Bước 2: Nhấn nút mũi tên Lên/Xuống để truy vấn tới danh sách các nhóm kết quả mong muốn.

+ Bước 3: Nhấn nút FUNC để di vào danh sách các thông số cần cài đặt.

+ Bước 4: Nhấn nút mũi tên Lên/Xuống để di dời đến thông số cần đổi mới. Sau đó nhấn FUNC để hiển thị giá trị của thông số này.

+ Bước 5: đổi khác giá trị thông số bằng cách nhấn nút mũi tên Lên/Xuống.

+ Bước 6: Nhấn nút FUNC để chọn lưu giá trị vừa cài. Màn hình có mặt chữ SAVE là lưu thông số chiến thắng.

2.1 Thông số cơ phiên phiên phiên phiên bạn dạng

Thông số

Mặc định

giải thích lợi ích

F00 0

cài đặt bảo vệ dữ liệu

0 : có thể chấp nhận được biên tập cấu hình
1 : Không được chất nhận được căn chỉnh những cấu hình

F01 0 : ACE
4 : Mini

Chọn kênh điều khiển tần số

0 : Sử dụng nút Lên / Xuống trên màn hình hiển thị biến tần .
1 : Sử dụng ngõ vào điện áp tựa như
2 : Sử dụng ngõ vào dòng xoáy điện tựa như
4 : Sử dụng biến trở trên màn hình hiển thị biến tần ( Chỉ có trên dòng Mini )

F02 2

Chọn kênh điều khiển chạy dừng

0 : Điều khiển chạy dừng bằng nút Run / Stop trên màn hình hiển thị và điều khiển và điều khiển và điều khiển chiều với 2 chân FWD và REV
1 : Sử dụng công tắc nguồn, nút nhấn ngoài
2 : Sử dụng nút Run / Stop trên màn hình hiển thị để chạy thuận
3 : Sử dụng nút Run / Stop trên màn hình hiển thị để chạy chiều nghịch .

F03 60 Hz Tần số ngõ ra lớn nhất
F04 60 Hz Tần số cơ bản
F07 6 s thời gian bức tốc
F08 6 s Thời gian giảm tốc
H03 0

Cài về thông số mặc định của nhà chế tạo

0 : Sử dụng giá trị thiết đặt của người dùng
1 : Trả về giá trị mặc định
2 : Trả cấu hình động cơ về mặc định

Bảng những thông số cơ bản

2.2 những chân ngõ vào

+ Đối với dòng biến tần Fuji ACE có 2 chân ngõ vào FWD và REV để chạy thuận nghịch và có 5 chân từ X1 – X5 có thể đổi mới hiệu quả.

+ Đối với dòng biến tần Fuji Mini cũng có 2 chân ngõ vào FWD và REV để chạy thuận nghịch và có 3 chân X1 – X3 có thể biến hóa kết quả.

Thông số

Mặc định

nghiên cứu và phân tích và lý giải tính năng

Dòng Fuji ACE

Các công dụng có thể lựa chọn:

0 : Cấp tốc độ 0
1 : Cấp tốc độ 1
2 : Cấp tốc độ 2
6 : Chế độ điều khiển và điều khiển và điều khiển 3 dây
7 : Lệnh dừng chủ quyền
8 : Reset lỗi
9 : Lỗi ngoài

E01 ( X1 ) 0
E02 ( X2 ) 1
E03 ( X3 ) 2
E04 ( X4 ) 7
E05 ( X5 ) 8
Dòng Fuji Mini
E01 ( X1 )

0

đào bới thêm: Top 16 linh phụ kiện lâm music hay nhất 2022 – Ngày hội bia Hà Nội – https://trumgiadung.vn

E02 ( X2 ) 7
E03 ( X3 ) 8

Bảng chọn công dụng các chân ngõ vào

2.3 Các chân ngõ ra

+ Đối với dòng Inverter Fuji ACE có 1 ngõ ra Analog/xung, 2 ngõ ra có cực C để hở và 1 ngõ ra dạng rơ le.

+ Đối với dòng Inverter Fuji Mini có một ngõ ra Analog, 1 ngõ ra cực C để hở và 1 ngõ ra dạng rơ le.

Thông số

Mặc định

Giải thích chức năng

F30 100

Tỷ số điện áp ngõ ra (0 -200)

Nếu cài giá trị này bằng 100 thì + 10V là giá trị lớn nhất .

F31 0

Chọn loại tín hiệu ngõ ra tương tự cần theo dõi

0 : Tần số ngõ ra
2 : Dòng điện ngõ ra
3 : Điện áp ngõ ra
6 : công năng ngõ vào
7 : Giá trị comment PID
9 : Điện áp DC Bus

E20 ( Y1 ) 0

Chọn chức năng loại tín hiệu ngõ ra số

0 : Báo biến tần đang chạy
3 : Báo thấp áp
5 : Báo moment bị số lượng giới hạn
7 : cảnh báo động cơ quá tải
37 : bắt chạm chán quá dòng
99 : Báo lỗi

E21 ( Y2 )
( chỉ ACE )
7
E27 ( 30A / B / C ) 99

Bảng chọn chức năng các chân ngõ ra

2.4 Thông số động cơ

Thông số

Mặc định

Giải thích chức năng

P01 4 Số cặp cực của động cơ từ 2 – 22
( Chỉ có ở dòng biến tần ACE )
P02 Tùy loại công năng chuyển động giải trí
P03 Tùy loại Dòng điện vận động giải trí
P04 0 Tự dò thông số động cơ ( chỉ có ở dòng ACE )
0 : Tắt kết quả này
1 : Dòng thông số khi dừng
2 : Dò thông số kỹ thuật khi quay

Bảng các thông số động cơ

3. Ví dụ đơn cử cài đặt inverter Fuji

Đối với biến tần đã từng được sử dụng, để cài tất cả thông số biến tần trở về mặc định của nhà cung cấp ta cài thông số H03 = 1.

hơn nữa khi setup biến tần ta cần chăm sóc đến những thông số kỹ thuật sau :
+ F03 = 60H z tần số lớn nhất
+ F07 = 6 s thời gian tăng cường
+ F08 = 6 s thời hạn giảm tốc

3.1 Điều khiển biến tần bằng keypad

Để cài đặt tinh chỉnh và điều khiển biến tần chạy bằng keypad ta cài những thông số kỹ thuật như sau :

+ F01 = 0 đổi khác tần số bằng nút Lên/Xuống hoặc

          F01 = 4 đổi mới tần số bằng biến trở trên keypad (chỉ có với dòng Frenic Mini)

+ F02 = 2 điều khiển chạy thuận/dừng bằng nút RUN/STOP hoặc

   F02 = 3 để điều khiển chạy nghịch/dừng bằng nút RUN/STOP

Cài đặt biến tần Frenic ACE và Mini chạy bằng Keypad

cài đặt biến tần Fuji Frenic ACE và Mini chạy bằng Keypad

3.2 cài đặt tinh chỉnh và điều khiển biến tần Fuji bằng công tắc nguồn, biến trở ngoài

Để thiết đặt inverter Fuji chạy bằng công tắc nguồn, biến trở ngoài ta cài những thông số kỹ thuật :
+ F01 = 1 Điều khiển tần số bằng điện áp ngõ vào chân số 12 ( dùng biến trở ngoài )
+ F02 = 1 Điều khiển chạy, dừng bằng công tắc nguồn ngoài ở chân Fwd và Rev .

Cài đặt biến tần Fuji ACE và Mini chạy công tắc biến trở ngoài

setup biến tần Fuji ACE và Mini chạy công tắc biến trở ngoài

3.3 thiết đặt biến tần chạy cấp tốc độ

thiết đặt biến tần chạy 3 cấp tốc độ như sau :
+ F01 = 1 khi những chân X1, X2, X3 cùng mở thì tần số điều khiển và tinh chỉnh bằng biến trở .
+ F02 = 1 điều khiển và tinh chỉnh chạy thuận / nghịch bằng công tắc nguồn ngoài ở chân Fwd và Rev .
+ E01 = 0 chân X1 chạy cấp tốc độ 1
+ E02 = 1 chân X2 chạy cấp tốc độ 2
+ E03 = 2 chân X3 chạy cấp tốc độ 3
+ C05 = 15 Hz biến tần chạy 15H z khi chỉ chân X1 đóng .
+ C06 = 25 Hz biến tần chạy 25H z khi chỉ chân X2 đóng .
+ C08 = 50H z biến tần chạy 50H z khi chỉ chân X3 đóng .

Cài đặt biến tần Frenic ACE và Min chạy 3 cấp tốc độ

setup biến tần Fuji Frenic ACE và Min chạy 3 cấp tốc độ

* * * Lưu ý biến tần Frenic ACE được chất nhận được setup lên đến mức mức 16 cấp tần suất, bạn hoàn toàn có thể hướng tới thêm bảng mã dưới để thiết đặt chạy 16 cấp tần suất .

Bảng chạy 16 cấp tốc độ

Bảng chạy 16 cấp tốc độ

>>> đọc thêm:

setup biến tần INVT GD20, GD200A, GD10, ChF100A
Cài những dòng biến tần Mitsubishi A700, E700
setup biến tần Yaskawa A1000, E1000, V1000, GA700

thiết đặt biến tần LS IG5A chi tiết nhất

đọc thêm: linh phụ kiện điện thoại Giá sỉ Chính hãng rất xuất sắc tại TPHCM

Tài liệu biến tần Fuji Frenic Ace và Mini

>>> tham khảo thêm: Clip chỉ dẫn cấu hình thiết lập biến tần Fuji Frenic Mini – 3S Automation training

Source: https://trumgiadung.vn
Category : linh kiện Và Vật Tư

thông tin liên hệ


/*
//'; arcItem.href = 'https://www.facebook.com/kimdung.ta.58'; arcItem.color = '#567AFF'; arcItems.push(arcItem); var arcItem = {}; arcItem.id = 'msg-item-2'; arcItem.class = 'msg-item-zalo'; arcItem.title = 'Zalo Shop'; arcItem.icon = ''; arcItem.href = 'https://zalo.me/0981935669'; arcItem.color = '#2EA8FF'; arcItems.push(arcItem); var arcItem = {}; arcItem.id = 'msg-item-6'; arcItem.class = 'msg-item-sms'; arcItem.title = 'SMS'; arcItem.icon = ''; arcItem.href = 'sms:0981935669'; arcItem.color = '#1C9CC5'; arcItems.push(arcItem); var arcItem = {}; arcItem.id = 'msg-item-7'; arcItem.class = 'msg-item-envelope'; arcItem.title = 'Gửi Email'; arcItem.icon = ''; arcItem.href = 'mailto:[email protected]'; arcItem.color = '#FF643A'; arcItems.push(arcItem); var arcItem = {}; arcItem.id = 'msg-item-8'; arcItem.class = 'msg-item-phone'; arcItem.title = 'Gọi Ngay'; arcItem.icon = ''; arcItem.href = 'tel:0981935669'; arcItem.color = '#4EB625'; arcItems.push(arcItem); jQuery('#arcontactus').contactUs({ items: arcItems }); }); //]]>
document.addEventListener("DOMContentLoaded", function () { const items = document.querySelectorAll(".menu-item-has-children > a"); items.forEach(item => { item.addEventListener("click", function (e) { e.preventDefault(); // Ngăn không cho link hoạt động const submenu = this.nextElementSibling; if (submenu) { submenu.style.display = submenu.style.display === "block" ? "none" : "block"; this.parentElement.classList.toggle("open"); // Toggle lớp "open" } }); }); });