Xem Cái đèn tiếng anh là gì? đọc ra làm làm làm sao cho đúng 2024
Cái đèn tiếng anh là gì
Cái đèn trong tiếng anh là light, phiên âm đọc là /laɪt/. Từ này dùng để chỉ chung cho tất cả các loại đèn khác biệt chứ không chỉ cụ thể về một loại đèn nào cả. Cụ thể từng loại đèn khác nhau sẽ có các tên thường gọi khác nhau.
nội dung bài viết liên quan: Tia UV là gì ? mối đe dọa và tác dụng của tia UV – Vậy đèn led có tia UV không – Đèn Led Philips tiết kiệm chi phí và chi phí ngân sách Điện, Phân Phối Bóng Đèn Philips Chính Hãng
Light /laɪt/
Về vấn đề đọc cái đèn tiếng anh ra sao thì các bạn cứ nghe phát âm chuẩn chỉnh ở trên và đọc lại theo là được. nếu muốn chuẩn hơn thì bạn hãy nghe sau đó đọc theo cả phiên âm nữa. Bạn có thể xem bài viết Cách đọc phiên âm để biết cách đọc các ký tự phiên âm nhé.
Bạn đang đọc: Cái đèn tiếng anh là gì? đọc như sao để cho đúng
Tên một số loại đèn trong tiếng anh
- Lamp: đèn bàn, đèn bọn chúng tac, đèn ngủ
- LED light: đèn LED, sử dụng các bóng bán dẫn để tạo ánh sáng
- LED tube: đèn tuýp LED, loại đèn LED ống dài
- Fluorescent light: đèn huỳnh quang, loại đèn với bóng dạng ống dài bằng thủy tinh bên trong phủ huỳnh quang
- Light bulb: chỉ chung cho loại đèn có phần bóng dạng tròn hoặc tương đối tròn
- Incandescent light bulb: đèn sợi đốt
- Decorative lights: đèn trang trí
- Halogen lamp: đèn halogen, loại đèn này thường không phát sáng hoặc phát sáng ít nhưng tỏa nhiệt nhiều. Vì đặc tính này nên đèn halogen được dùng nhiều trong số đèn sưởi hoặc máy ấp trứng để tạo nhiệt.
- Chandelier: đèn chùm, loại đèn dùng để trang trí
- Traffic light: đèn giao thông
- Oil lamp: đèn dầu
- Flash light: đèn nháy, đèn nhấp nháy, đây là một trong loại đèn trang trí
Một số đồ gia dụng khác trong tiếng anh
- Pillowcase /ˈpɪl·oʊˌkeɪs/: cái vỏ gối
- Shower /ʃaʊər/: vòi sen tắm
- Washing-up liquid /ˈwɒʃɪŋˈʌp ˈlɪkwɪd/: nước rửa bát
- Wall tín đồ /wɔːl fæn/: cái quạt treo tường
- Floor tín đồ /flɔːr fæn/: cái quạt sàn, quạt bàn
- Rolling pin /ˈrəʊlɪŋ pɪn/: cái cán bột
- Brush /brʌʃ/: cái chổi sơn, chiếc bàn chải
- Comb /kəʊm/: cái lược
- Steamer /’sti:mə/: cái nồi hấp
- Soap /səʊp/: xà bông tắm
- Bookshelf /ˈbʊk.ʃelf/: cái giá sách
- Mouthwash /ˈmaʊθwɒʃ/: nước súc miệng
- Television /ˈtel.ɪ.vɪʒ.ən/: cái tivi
- Hanger /ˈhæŋ.əʳ/: móc treo đồ
- Wardrobe /ˈwɔː.drəʊb/: cái tủ quần áo
- Doormat /ˈdɔː.mæt/: cái thảm chùi chân
- Cot /kɒt/: cái cũi em bé
- Whisk /wɪsk/: cái đánh trứng
- Induction hob /ɪnˈdʌk.ʃən hɒb/: bếp từ
- Curtain /ˈkɜː.tən/: cái rèm
- Key /ki:/: cái chìa khóa
- Pressure cooker /ˈpreʃ.ə ˌkʊk.ər/: nồi áp suất
- Infrared stove /ˌɪn.frəˈred ˌstəʊv/: bếp hồng ngoại
- Duvet cover /ˈduː.veɪ ˌkʌv.ər/: cái vỏ chăn
- Electric tín đồ /iˈlek.trɪk fæn/: cái quạt điện
như thế, cái đèn trong tiếng anh nói chung là light, phiên âm đọc là / laɪt /. Còn nếu như bạn đang muốn nói về loại đèn đơn cử nào đó thì phải dùng những tên gọi đơn cử như lamp, flash light, oil lamp, traffic light, chandelier, halogen lamp, led tube, leb bulb, …
Source: https://dichvubachkhoa.việt nam
Category : linh kiện Và Vật Tư
thông báo liên hệ
- Địa chỉ: Tòa nhà 7A, Lê Đức Thọ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội
- đường dây nóng: 0968.688.076 – 0769.159.159
- Email: [email protected]
- website: https://trumgiadung.nước ta