Tài liệu – Tài liệu biến tần mitsubishi d700 tiếng việt 2024

Xem Tài liệu – Tài liệu biến tần mitsubishi d700 tiếng việt 2024

>> > Tải Tài liệu biến tần mitsubishi d700 tiếng việt tại đây

các dòng biến tần Mitsubishi

Biến tần Mitsubishi E700

Biến tần Mitsubishi FR-E700
trình làng chung về Biến tần mitsubishi E700
– Dải hiệu suất 0.1 – 15K w

– bạn dạng lĩnh chịu quá tải: 150% trong 60s, 200% trong 3s.

Bạn đang đọc: Tài liệu – Tài liệu biến tần mitsubishi d700 tiếng việt

– Tần số ngõ ra : 0.2 đến 400 Hz
– Ngõ vào analog : 2 cổng
– Tín hiệu ngõ vào analog : 0 – 10V, 0 – 5V, 4 – 20 mA
– Ngõ vào digital : 7 cổng
– Tín hiệu ngõ vào digital : 24V dc, điều khiển và điều khiển Run / Stop, Forward / Reverse, Multi speed, Fault reset …
– Ngõ ra digital : 5 cổng. Báo trạng thái chuyển động giải trí của biến tần, báo lỗi, hoàn toàn có thể thiết đặt các cổng theo từng ứng dụng đơn cử .
– Chế độ điều khiển và điều khiển và điều khiển và điều khiển và điều khiển : Forward / Reveres, Multi speed, PID control, media media online …
– tính năng bảo vệ động cơ khi quá tải, ngắn mạch khi đang chuyển động giải trí .
– Có chân links điện trở thắng cho ứng dụng cần dừng nhanh .
– Có thể gắn thêm card lan rộng ra I / O, card quảng cáo quảng cáo truyền thông online .
– tích hợp thêm cổng link màn hình hiển thị hiển thị rời, cồng USB links với PC

Biến tần Mitsubishi E700 Loại FR-E710W

công năng động cơ (kW) Dòng điện định mức (A) Mã hàng
0.1 0.8 FR-E710W-0.1K
0.2 1.5 FR-E710W-0.2K
0.4 3 FR-E710W-0.4K
0.75 5 FR-E710W-0.75K

cấu hình chung:

– Điện áp cấp cho biến tần : 1 pha 100 – 115 V 50/60 Hz
– Điện áp cấp cho động cơ : 3 pha 200 – 230 V
– Dùng cho motor không đồng nhất 3 pha 220V từ 0.1 kW đến 0.75 kW
– chuẩn chỉnh chỉnh chỉnh chỉnh chỉnh mức IP : IP 20
– bản lĩnh chịu quá tải 150 % trong 60 s, 200 % trong 3 s
– Sai số tần số ngõ ra : + – 5 %
– Có thể kết nối với PC thông qua Mini USB cable, thiết đặt cấu hình trên laptop xách tay xách tay .
– Có thể gắn thêm các card I / O, card truyền thông online CC-links, DeviceNet, Profibus-DP, …

Ứng dụng: Biến tần Mitsubishi E700 dòng Fr-e710w có công năng nhỏ được ứng dụng cho động cơ điềm tĩnhm nước, quạt, những ứng dụng đơn giản có công năng bên bên bên bên bên bên bên bên dưới 0.75 kW.

Biến tần Mitsubishi E700 Loại FR-E720S

công năng động cơ (kW) Dòng điện định mức (A) Mã hàng
0.1 0.8 FR-E720S-0.1K
0.2 1.5 FR-E720S-0.2K
0.4 3 FR-E720S-0.4K
0.75 5 FR-E720S-0.75K
1.5 8 FR-E720S-1.5K
2.2 11 FR-E720S-2.2K

cấu hình chung:

– Điện áp cấp cho biến tần : 1 pha 200 – 240 V 50/60 Hz
– Điện áp cấp cho động cơ : 3 pha 200 – 240 V
– Dùng cho motor không đồng nhất 3 pha 220V từ 0.1 kW đến 2.2 kW
– chuẩn mức IP : IP 20
– bản lĩnh chịu quá tải 150 % trong 60 s, 200 % trong 3 s
– Sai số tần số ngõ ra : + – 5 %
– Có thể kết nối với PC trải qua Mini USB cable, thiết đặt cấu hình trên laptop .
– Có thể gắn thêm những card I / O, card quảng cáo truyền thông CC-links, DeviceNet, Profibus-DP, …

Ứng dụng: Biến tần Mitsubishi Fr-e700 dòng Fr-e720s có công năng trung bình ứng dụng cho động cơ điềm tĩnhm nước, quạt, băng tải nhẹ, máy dệt những ứng dụng đơn giản có công suất dưới 2.2 kW.

Biến tần Mitsubishi E700 Loại FR-E720

Công suất động cơ (kW) Dòng điện định mức (A) Mã hàng
0.1 0.8 FR-E720-0.1K
0.2 1.5 FR-E720-0.2K
0.4 3 FR-E720-0.4K
0.75 5 FR-E720-0.75K
1.5 8 FR-E720-1.5K
2.2 11 FR-E720-2.2K
3.7 17.5 FR-E720-3.7K
5.5 24 FR-E720-5.5K
7.5 33 FR-E720-7.5K
11 47 FR-E720-11K
15 60 FR-E720-15K

cấu hình chung:

– Điện áp cấp cho biến tần : 3 pha 200 – 240 V 50/60 Hz
– Điện áp cấp cho động cơ : 3 pha 200 – 240 V
– Dùng cho motor không đồng điệu 3 pha 220V từ 0.1 kW đến 15 kW
– tiêu chí IP : IP 20
– bản lĩnh chịu quá tải 150 % trong 60 s, 200 % trong 3 s
– Sai số tần số ngõ ra : + – 5 %
– Có thể kết nối với PC trải qua Mini USB cable, thiết đặt thông số trên máy vi tính .
– Có thể gắn thêm những card I / O, card truyền thông trực tuyến CC-link, DeviceNet, Profibus-DP, …

Ứng dụng: Ứng dụng cho băng tải nặng, cẩu trục, máy dập khuôn, máy tiện, những ứng dụng phức tạp có công suất dưới 15 kW.

trung bình đến lớn ứng dụng cho băng tải nặng, cẩu trục, máy dập khuôn, máy tiện, những ứng dụng phức hợp có hiệu suất dưới 15 kW .

Biến tần Mitsubishi E700 Loại FR-E740

Công suất động cơ (kW) Dòng điện định mức (A) Mã hàng
0.4 1.6 FR-E740-0.4K
0.75 2.6 FR-E740-0.75K
1.5 4 FR-E740-1.5K
2.2 6 FR-E740-2.2K
3.7 9.5 FR-E740-3.7K
5.5 12 FR-E740-5.5K
7.5 17 FR-E740-7.5K
11 23 FR-E740-11K
15 30 FR-E740-15K

– Điện áp cấp cho biến tần : 3 pha 380 – 480 V 50/60 Hz
– Điện áp cấp cho động cơ : 3 pha 380 – 480 V
– Dùng cho motor không đồng nhất 3 pha 380V từ 0.1 kW đến 15 kW
– tiêu chí IP : IP 20, IP 40 ( option )
– bản lĩnh chịu quá tải 150 % trong 60 s, 200 % trong 3 s
– Sai số tần số ngõ ra : + – 5 %
– Có thể kết nối với PC trải qua Mini USB cable, thiết lập cấu hình thiết lập thông số trên laptop .
– Có thể gắn thêm những card I / O, card tiếp thị quảng cáo CC-Link, DeviceNet, Profibus-DP, …

Ứng dụng: Biến tần Mitsubishi E700 dòng Fr-e720s ứng dụng cho băng tải nặng, cẩu trục, máy dập khuôn, máy tiện, những ứng dụng phức tạp có công suất dưới 15 kW.

>>>>>>> tìm hiểu thêm thêm về Biến tần Mitsubishi E700

tham khảo thêm: linh kiện Máy Tính Cũ, linh phụ kiện PC Cũ – Tin chúng tac Anh Phát

Biến tần Mitsubishi D700

Biến tần Mitsubishi D700

Biến tần Mitsubishi D700 loại FR-D710W

thông số:

– Điện áp cấp cho biến tần : 1 pha 100 – 115 V 50/60 Hz
– Điện áp cấp cho động cơ : 3 pha 200 – 230 V
– Dùng cho motor không đồng nhất 3 pha 220V từ 0.1 kW đến 0.75 kW
– tiêu chí IP : IP 20
– bản lĩnh chịu quá tải 150 % trong 60 s, 200 % trong 0.5 s
– Sai số tần số ngõ ra : + – 5 %

Ứng dụng: Inverter Mitsusbishidùng cho động cơ điềm tĩnhm nước, quạt, các ứng dụng đơn giản có công suất dưới 0.75 kW.

Biến tần Mitsubishi D700 Loại FR-D720S

thông số kỹ thuật:

– Điện áp cấp cho biến tần : 1 pha 200 – 240 V 50/60 Hz
– Điện áp cấp cho động cơ : 3 pha 200 – 240 V
– Dùng cho motor không đồng điệu 3 pha 220V từ 0.1 kW đến 2.2 kW
– tiêu chí IP : IP 20
– khả năng chịu quá tải 150 % trong 60 s, 200 % trong 0.5 s
– Sai số tần số ngõ ra : + – 5 %

Ứng dụng: dùng cho động cơ điềm tĩnhm nước, quạt, băng tải nhẹ, máy dệt các ứng dụng đơn giản có công suất dưới 2.2 kW.

Biến tần Mitsubishi D700 Loại FR-D720

Công suất (kW) Dòng điện (A)
0.1 0.8 FR-D720-0.1K
0.2 1.4 FR-D720-0.2K
0.4 2.5 FR-D720-0.4K
0.75 4.2  FR-D720-0.75K
1.5 7.0 FR-D720-1.5K
2.2 10.0 FR-D720-2.2K
3.7 16.5 FR-D720-3.7K
5.5 23.8 FR-D720-5.5K
7.5 31.8 FR-D720-7.5K
11 45.0 FR-D720-11K
15 58.0 FR-D720-15K

Thông số kỹ thuật:

– Điện áp cấp cho biến tần : 3 pha 200 – 240V 50/60 Hz
– Điện áp cấp cho động cơ : 3 pha 200 – 240V
– Dùng cho motor không đồng điệu 3 pha 220V từ 0.1 kW đến 15 kW
– tiêu chí IP : IP 20
– kĩ năng chịu quá tải 150 % trong 60 s, 200 % trong 0.5 s
– Sai số tần số ngõ ra : + – 5 %

Ứng dụng: dùng cho động cơ bơm nước, quạt, băng tải trục vít, cẩu trục ngang, các ứng dụng trung bình có công suất dưới 15 kW

Biến tần Mitsubishi D700 Loại FR-D740

Công suất (kW) Dòng điện (A)
0.4 1.2 FR-D740-0.4K
0.75 2.2 FR-D740-0.75K
1.5 3.6 FR-D740-1.5K
2.2 5.0 FR-D740-2.2K
3.7 8.0 FR-D740-3.7K
5.5 12.0 FR-D740-5.5K
7.5 16.0 FR-D740-7.5K
11 23.0 FR-D740-11K
15 29.5 FR-D740-15K

Thông số kỹ thuật:

– Điện áp cấp cho biến tần : 3 pha 380 – 480 V 50/60 Hz
– Điện áp cấp cho động cơ : 3 pha 380 – 480 V
– Dùng cho motor không đồng điệu 3 pha 380V từ 0.1 kW đến 15 kW
– tiêu chuẩn IP : IP 20
– kiến thức chịu quá tải 150 % trong 60 s, 200 % trong 0.5 s
– Sai số tần số ngõ ra : + – 5 %

Ứng dụng: dùng cho động cơ bơm nước, quạt, băng tải trục vít, cẩu trục ngang, các ứng dụng trung bình có công suất dưới 15 kW

>>>>>>> hướng đến thêm về Biến tần Mitsubishi D700

Biến tần Mitsubishi F800

Biến tần Mitsubishi FR-F800

Biến tần Mitsubishi F800 loại F820

Thông số kỹ thuật biến tần Mitsubishi F820 :
– Điện áp cấp cho biến tần : 3 pha 200 – 240 V 50/60 Hz
– Điện áp cấp cho động cơ : 3 pha 200 – 240 V
– Dùng cho motor không đồng nhất 3 pha 220V từ 0.75 kW đến 110 kW
– Tiêu chuẩn IP : IP 40
– Khả năng chịu quá tải 110 % trong 60 s, 120 % trong 3 s
– Sai số tần số ngõ ra : + – 5 %
Ứng dụng : Biến tần Mitsubishi FR-F820 thường ứng dụng cho máy nghiền, máy cán, băng tải, quạt thông gió ,
máy bơm nước cho những động cơ cần tinh chỉnh tốc độ cũng như giảm dòng khởi động, links mạng lưới hệ thống đo lường và tính toán, điều khiển và tinh chỉnh cho động cơ không đồng nhất có hiệu suất từ 0.75 đến 110 kW

Biến tần Mitsubishi F800 Loại F840

Thông số kỹ thuật biến tần Mitsubishi F800 loại F840
– Điện áp cấp cho biến tần : 3 pha 380 – 500 V 50/60 Hz
– Điện áp cấp cho động cơ : 3 pha 380 – 500 V
– Dùng cho motor không đồng nhất 3 pha 380V từ 0.75 kW đến 315 kW
– Tiêu chuẩn IP : IP 40

– Khả năng chịu quá tải 110% trong 60s, 120% trong 3s

tham khảo thêm: linh phụ kiện điện thoại Giá sỉ Chính hãng quality cao tại TPHCM

– Sai số tần số ngõ ra : + – 5 %
Ứng dụng : Biến tần Mitsubishi FR-F840 được ứng dụng cho băng tải nặng, cẩu trục, máy dập khuôn, máy nghiền, máy cán … nhằm mục đích mục đích tinh chỉnh và điều khiển khởi động, dừng quyến rũ cũng như link mạng lưới hệ thống đo lường và tính toán tinh chỉnh và điều khiển động cơ không đồng điệu có hiệu suất từ 0.75 đến 315 kW

>>>>>>> bài viết liên quan về Biến tần Mitsubishi F800

Biến tần Mitsubishi A800

Source: https://trumgiadung.vn
Category : linh phụ kiện Và Vật Tư

thông báo liên hệ


/*
//'; arcItem.href = 'https://www.facebook.com/kimdung.ta.58'; arcItem.color = '#567AFF'; arcItems.push(arcItem); var arcItem = {}; arcItem.id = 'msg-item-2'; arcItem.class = 'msg-item-zalo'; arcItem.title = 'Zalo Shop'; arcItem.icon = ''; arcItem.href = 'https://zalo.me/0981935669'; arcItem.color = '#2EA8FF'; arcItems.push(arcItem); var arcItem = {}; arcItem.id = 'msg-item-6'; arcItem.class = 'msg-item-sms'; arcItem.title = 'SMS'; arcItem.icon = ''; arcItem.href = 'sms:0981935669'; arcItem.color = '#1C9CC5'; arcItems.push(arcItem); var arcItem = {}; arcItem.id = 'msg-item-7'; arcItem.class = 'msg-item-envelope'; arcItem.title = 'Gửi Email'; arcItem.icon = ''; arcItem.href = 'mailto:[email protected]'; arcItem.color = '#FF643A'; arcItems.push(arcItem); var arcItem = {}; arcItem.id = 'msg-item-8'; arcItem.class = 'msg-item-phone'; arcItem.title = 'Gọi Ngay'; arcItem.icon = ''; arcItem.href = 'tel:0981935669'; arcItem.color = '#4EB625'; arcItems.push(arcItem); jQuery('#arcontactus').contactUs({ items: arcItems }); }); //]]>
document.addEventListener("DOMContentLoaded", function () { const items = document.querySelectorAll(".menu-item-has-children > a"); items.forEach(item => { item.addEventListener("click", function (e) { e.preventDefault(); // Ngăn không cho link hoạt động const submenu = this.nextElementSibling; if (submenu) { submenu.style.display = submenu.style.display === "block" ? "none" : "block"; this.parentElement.classList.toggle("open"); // Toggle lớp "open" } }); }); });